lá trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lá trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lá trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lá trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đằng kia, đó, la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lá
đằng kiaadverb Aquele garoto lá é o que está aqui há mais tempo. Thằng cu đằng kia, nó là đứa ở đây lâu nhất. |
đódeterminer Se meu irmão estivesse lá, saberia o que fazer. Nếu anh tôi ở đó, anh ấy sẽ biết phải làm gì. |
laverb noun E ele tinha todas essas peças velhas de automóveis espalhadas por lá. Ông có các phụ tùng ô tô cũ nằm la liệt. |
Xem thêm ví dụ
Tenho que dirigir até lá? Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? |
Bem precisamos de dinheiro para experimentar com isso, para obter essas ferramentas lá. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
Podem me ver de lá? Hắn có thể thấy mình ở đây sao? |
Não quando estou lá. Đâu phải khi em đang trong đó. |
"Mas que raio é que foste lá fazer?" Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" |
Você está indo bem, nos encontramos lá. Anh sẽ gặp lại em sau. |
Eu ia lá vê-la de quando em vez. Tôi thường đến đó thăm bà. |
Mas, lá porque uma fachada é superficial não significa que não seja profunda. Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong. |
Quando lá cheguei, o meu primeiro objetivo foi arranjar um apartamento para poder levar a minha mulher e a minha bebé recém-nascida, Melanie, para irem viver comigo no Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Dizem para deixar para lá. Họ bảo rằng bỏ mặc chuyện đó. |
Um amigo meu uma vez me mandou um postal de lá. Một người bạn của em đã có lần gởi cho em một bưu thiếp từ đó. |
Lá dentro, eles encontram a abadessa, que informa que as freiras observam um período de silêncio durante a noite e lhes oferece hospedagem no convento anexo, caso desejem voltar no dia seguinte. Sau đó họ đã đi vào bên trong tu viện, họ gặp phải vị giám mục, người thông báo cho họ rằng các nữ tu cần một khoảng thời gian im lặng trong đêm và cung cấp cho họ chỗ ở tại tu viện và nói rằng họ có thể quay trở lại vào sáng hôm sau. |
Oh meu Deus, lá estava alto e claro, com certeza. Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy. |
Estamos quase lá, senhor. Ta đã đến nơi, thưa Ngài. |
Convido as jovens adultas da Igreja, onde quer que se encontrem, a olhar para a Sociedade de Socorro e a verem que são necessárias lá, que nós as amamos, que podemos passar uma época maravilhosa juntas. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Espere até o apanharem lá atrás. Hãy đợi cho đến khi họ đưa ông ra sau. |
Quem estava no camião fugiu de lá, um homem e uma mulher que usavam máscaras. Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ. |
Lá se vai a turma do oitavo ano. Quá nhiều cho lớp tám của hắn ta. |
Eles o aconselharam: “Passa daqui para lá e entra na Judéia.” Họ khuyên ngài: “Hãy đi khỏi đây, và qua xứ Giu-đê”. |
Vá lá, faço-te um broche. Coi nào, tôi thổi kèn cho. |
Bem, não é uma sorte pra você que estejamos indo para lá? Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh? |
O significado veio de lá. Sự lan truyền đã vươn ra ngoài. |
Vamos lá, todos conhecemos a combinação. Thôi nào anh bạn, anh biết thỏa thuận mà. |
Vamos lá. Coi nào! |
Vamos lá! Thôi nào! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lá trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lá
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.