então trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ então trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ então trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ então trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thì, rồi, nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ então
thìconjunction Se Ele ouve então porque precisamos de esculturas? Nếu ông ấy có thể nghe trực tiếp Thế thì còn tạc tượng để làm gì? |
rồiadverb Tom comeu parte do presunto, e então colocou o resto no refrigerador. Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh. |
nênverb noun Eu moro perto do mar, então eu frequentemente vou para a praia. Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. |
Xem thêm ví dụ
Então um Papa não pode ser lascivo, Cardeal, em público ou em particular? Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín? |
Então Lorenzo me leva. Nếu chú Lorenzo đưa cháu vô. |
Então vou falar de uma vez. Vậy nên tớ sẽ nói ra đây. |
O avô e o pai então batizaram um ao outro e muitos dos netos. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
Então o que você está fazendo?Mamãe! Mày đang làm gì thế hử? |
Então, só pra concluir, algumas fotos. Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết. |
Então o homem que fugiu pela montanha abaixo naquela noite tremia, não de alegria, mas com um medo forte, primordial. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Então meu amigo, talvez como alguns de vocês, fez a tão pungente pergunta da canção da Primária: “Meu Pai Celeste, estás mesmo aí?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Então, a meio caminho através de nossos sites. Vậy thì nửa đường là hòa cho chúng ta. |
Bem, se isso fosse verdade, então essa vida a dois “deveria dissolver uniões entre pessoas que não combinam e produzir casamentos mais estáveis”, observou o periódico. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
Então morrerá junto com a criança. Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
Os participantes daquele terrível conflito já haviam então feito 14 declarações de guerra uns contra os outros. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
Então tire os malditos olhos de mim. Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. |
Então Geazi saiu da presença dele leproso, branco como a neve. Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết. |
Então gostas do frio, não? Vậy Cha thích cái đó chứ? |
Deus disse, então: ‘Vi o sofrimento de meu povo no Egito. Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô. |
Então, Brad, não acha que poderia me emprestar $ 300? Nào, Brad, anh không cho tôi mượn được 300 đô sao? |
Então ela ficará comigo, e isso é melhor que qualquer remédio. Và điều đó tốt hơn nhiều so với bất cứ viên thuốc nào. |
*+ 11 Paulo subiu então, partiu o pão e comeu. + 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn. |
Me arranje alguma coisa nova, ou então faremos esperar o seu marido. Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi. |
Desde então ele está desaparecido. Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn. |
Então quando ele vier conversar com a gente... a gente fala com a imprensa, Pinheiro. Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên. |
Então, o que importa aqui é que tudo isto pode ser alterado. Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi. |
JULIET Então, janela, deixe- dia, e deixar a vida fora. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
(Gênesis 2:17) Embora fossem criados perfeitos, erraram então o alvo da completa obediência ao seu Pai, tornaram-se pecadores e concordemente foram condenados a morrer. Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ então trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới então
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.