I don't think so trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ I don't think so trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ I don't think so trong Tiếng Anh.
Từ I don't think so trong Tiếng Anh có nghĩa là tôi không nghĩ vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ I don't think so
tôi không nghĩ vậyPhrase (I think that what has been said is untrue) |
Xem thêm ví dụ
No, I don't think so. Mình nghĩ là không. |
I don't think so. Tôi nghĩ không được, thưa sếp. |
I don't think so, Stifler! Tao không nghĩ vậy đâu Stifler! |
No, I don't think so. Không ta không nghĩ thế đâu |
And I don't think so. rằng chúng sẽ không bị tuyệt chủng nữa, tôi không nghĩ thế |
I don't think so. Tôi không nghĩ thế |
I don't think so. Tao không nghĩ thế. |
I don't think so. Chắc là không rồi. |
I don't think so. Tôi không nghĩ vậy. |
I don't think so. Tôi nghĩ là không có. |
No, I don't think so. Không, tôi không nghĩ vậy. |
I don't think so. Tao không nghĩ vậy. |
I don't think so. Tớ không nghĩ vậy. |
I don't think so. Anh không nghĩ vậy. |
I don't think so. Tôi không nghĩvậy. |
I don't think so, sir. Chắc không đâu thưa ngài. |
I don't think so. Cháu không nghĩ vậy. |
I don't think so. Cháu không nghĩ thế. |
I don't think so. Tôi không nghĩ là rồi. |
I don't think so. Tôi không nghĩ thế. |
I don't think so. Em không nghĩ vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ I don't think so trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới I don't think so
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.