hydravion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hydravion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hydravion trong Tiếng pháp.
Từ hydravion trong Tiếng pháp có các nghĩa là thủy phi cơ, Thủy phi cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hydravion
thủy phi cơnoun |
Thủy phi cơnoun |
Xem thêm ví dụ
Dans l'impossibilité de plonger, l'U-26 a été contraint à la surface où il a été bombardé par un hydravion Sunderland. Không thể lái được U-26 bắt buộc phải nổi lên và bị thủy phi cơ của Sunderland bỏ bom. |
Cette nuit-là, l'un des hydravions japonais lança une fusée éclairante à proximité du croiseur lourd japonais Chōkai, l'ayant pris pour le Prince of Wales. Đêm hôm đó, một trong những chiếc thủy phi cơ Nhật Bản thả một pháo sáng bên trên tàu tuần dương hạng nặng Nhật Bản Chōkai, do tưởng nhầm nó chính là Prince of Wales. |
Une fois à Bougainville, Mikawa dispersa ses navires pour dissimuler la composition de sa force et lança quatre hydravions embarqués à bord de ses croiseurs pour repérer les navires alliés dans le sud des Salomon. Khi đã đến Bougainville, Mikawa đã cho các tàu tản ra trên diện rộng để thiết lập đội hình và đã ra lệnh cất cánh bốn thủy phi cơ từ các tàu tuần dương để trinh sát tìm các tàu của Đồng minh ở phía nam quần đảo Solomon. |
Hydravion Sikorsky S-43 (photo de 1937). Chiếc thuyền bay Sikorsky S-43, vào năm 1937 |
Les hydravions de Mikawa revinrent vers 12 h et rapportèrent la présence de deux groupes de navires alliés, l'un au large de Guadalcanal et l'autre au large de Tulagi. Các thủy phi cơ của Mikawa đã trở về vào khoảng 12 giờ và báo cáo rằng có nhóm tàu của Đồng minh, một ngoài khơi Guadalcanal và một ngoài khơi Tulagi. |
Breguet 521 Bizerte Hydravion à longue portée, propulsé par 3 moteurs en étoile Gnome et Rhône 14Kirs de 14 cylindres en double étoile ou 3 moteurs en étoile Gnome et Rhône 14N. Breguet 521 Bizerte Tàu bay tầm xa, lắp 3 động cơ loại Gnome-Rhône 14Kirs hoặc Gnome-Rhône 14N. |
Les Naval Aircraft Factory PN étaient une série d'hydravions américains à cockpit ouvert des années 1920 et 1930. Naval Aircraft Factory PN là một chuỗi các tàu bay của Hoa Kỳ trong thập niên 1920 và 1930. |
Un petit hydravion s'approche de votre île. Có một chiếc máy bay nhỏ đang tiến về hôn đảo của ngài |
L'hydravion servit comme intercepteur pour protéger les dépôts de ravitaillement sur les bases de Balikpapan et d'Avon (Indes néerlandaises) et au renforcement de la base de Shumushu (au nord de Kuriles) dans la même période. Những chiếc máy bay này phục vụ như là máy bay tiêm kích đánh chặn nhằm bảo vệ các kho nhiên liệu tại Balikpapan và các căn cứ Avon (Đông Ấn thuộc Hà Lan), và tăng cường cho căn cứ Shumushu phía bắc quần đảo Kuril cùng thời gian đó. |
L'hydravion de l'I-29 fit un vol de reconnaissance sur Sydney le 23 mai. Thủy phi cơ của I-29 đã bay trinh sát trên bầu trời Sydney vào ngày 23 tháng 5. |
Le Savoia-Marchetti S.55 était un hydravion a double coque produit en Italie au début de 1924. Savoia-Marchetti S.55 là một loại tàu bay sản xuất ở Ý từ năm 1924. |
L'explorateur norvégien de l'Arctique Roald Amundsen utilisa deux hydravions Dornier dans sa tentative pour atteindre le pôle Nord en 1925. Nhà thám hiểm Bắc Cực người Na Uy là Roald Amundsen đã sử dụng 2 chiếc thủy phi cơ Dornier trong nỗ lực không thành của mình để đi xa nhất vào Bắc Cực vào năm 1925. |
Le 17 janvier, un hydravion de reconnaissance Kawanishi E7K2 "Alf" du Jintsū abat un bombardier léger Lockheed Hudson néerlandais près de Menado, il est abattu à son tour avant de pouvoir revenir. Vào ngày 17 tháng 1, thủy phi cơ trinh sát Kawanishi E7K2 "Alf" phóng lên từ Jintsū đã bắn rơi được một máy bay ném bom hạng nhẹ Lockheed Hudson của Không quân Hoàng gia Hà Lan gần Menado, nhưng bản thân nó cũng bị bắn rơi trước khi có thể quay lại con tàu. |
Son pont arrière fut élargi et équipé avec un système de rails pour accueillir l'arrimage prévu de 11 hydravions de reconnaissance Aichi E16A Zuiun (« Paul »). Sàn tàu phía sau được kéo dài và được trang bị một hệ thống đường ray để có thể mang được 11 thủy phi cơ trinh sát Aichi E16A Zuiun ("Paul"). |
À 23 h, l'hydravion de l'USS San Francisco repéra les navires japonais au large de Guadalcanal et rapporta leur position à Scott. Vào lúc 23:00, các thủy phi cơ đã nhìn thấy đoàn tàu vận tải của Jojima ngoài khơi Guadalcanal sau đó báo cáo lại cho Scott. |
Le 1er février 1943, le De Haven contrôle six LCT et un transport d'hydravions établissant une tête de pont à Maravovo (Guadalcanal). Vào ngày 1 tháng 2 năm 1943, De Haven hộ tống sáu tàu đổ bộ LCT và một tàu tiếp liệu thủy phi cơ mở một bãi đổ bộ tại Marovo thuộc Guadalcanal. |
Plusieurs navires alliés repérèrent et/ou entendirent un ou plusieurs de ces hydravions à partir de 23 h 45 le 8 août mais aucun n'interpréta cela comme une menace et aucun ne rapporta ce fait à Crutchley ou Turner. Cho dù các tàu của quân Đồng Minh có thể đã nghe thấy tiếng của các thủy phi cơ này vào lúc 23 giờ 45 ngày 8 tháng 8, chẳng có ai quan tâm đến sự hiện diện của các máy bay lạ xuất hiện trong khu vực khi mà chúng không tấn công cũng như không ai báo cáo lại cho Crutchley hay Turner về sự xuất hiện này. |
Après avoir acquis en 1934 les droits d'atterrissage à Pearl Harbor, aux îles Midway, à Wake, à Guam et à Subic Bay, Pan Am embarqua 500 000 $ d'équipement aéronautique vers l'Ouest en mars 1935, et réalisa son premier vol vers Honolulu en avril avec un hydravion Sikorsky S-42. Sau khi thương lượng vào năm 1934 về quyền hạ cánh vào năm 1934 tại Trân Châu Cảng, Đảo Midway, Đảo Wake, Guam và Vịnh Subic (Manila), Pan Am chở một thiết bị hàng không trị giá 500.000 đô la về hướng Tây vào tháng 3 năm 1935 và chạy thử chuyến bay khảo sát đầu tiên tới Honolulu vào tháng 4 với chiếc Sikorsky S-42. |
S'installant à Okinawa plus tard dans la matinée, il lance notamment ses hydravions pour des missions d'observation et de reconnaissance, tirant également sur des cibles à l'ouest de la pointe Zanpa Misaki. Di chuyển đến Okinawa sáng hôm đó, nó tung ra các thủy phi cơ trinh sát cho các phi vụ chỉ điểm và trinh sát cũng như bắn vào các mục tiêu phía Tây Zanpa Misaki. |
Le Loire 210 était un hydravion monoplace de combat français à aile repliable conçu par Loire Aviation pour la marine nationale française. Loire 210 là một mẫu thủy phi cơ tiêm kích trang bị cho tàu chiến của Pháp, do hãng Loire Aviation thiết kế chế tạo cho Hải quân Pháp. |
Le Boeing Model 1, aussi connu sous le nom de B & W Seaplane, est un hydravion biplan monomoteur américain. Boeing Model 1, cũng còn được biết đến với tên gọi B & W Seaplane, là một thủy phi cơ hai tầng cánh một động cơ của Hoa Kỳ. |
Le convoi était composé de deux transports d'hydravions et de six destroyers commandés par le contre-amiral Takatsugu Jōjima. Một đội tàu với hai tàu phóng thủy phi cơ và sáu khu trục hạm dưới sự chỉ huy của chuẩn đô đốc Jojima Takatsugu được thành lập. |
DB-3TP Hydravion bombardier-torpilleur construit en 1938. DB-3TP Thủy phi cơ ném bom phóng ngư lôi chế tạo năm 1938. |
En 1935, ce fut le début du China Clipper et des hydravions opérés par la Pan American Airlines. Năm 1935, China Clipper, một tàu bay lớn điều hành bởi Pan American Airlines bắt đầu hoạt động. |
La Marine impériale japonaise (MIJ) avait envahi Tulagi au mois de mai 1942 et construit une base d'hydravions à proximité. Hải quân Nhật đã chiếm đóng Tulagi vào tháng 5 năm 1942 và xây dựng một căn cứ thủy phi cơ gần đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hydravion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hydravion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.