household affairs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ household affairs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ household affairs trong Tiếng Anh.

Từ household affairs trong Tiếng Anh có nghĩa là gia chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ household affairs

gia chính

Xem thêm ví dụ

Katharina was good at managing household affairs and was equal to the demands of her husband’s generosity.
Katharina rất giỏi quán xuyến việc nhà và đáp ứng những nhu cầu phát sinh từ tính hào phóng của chồng.
Despite slaving for Potiphar —a person who was not a worshiper of Jehovah— Joseph was conscientious and diligent, so that his master eventually entrusted all household affairs to him.
Dù làm nô lệ cho Phô-ti-pha—một người không thờ phượng Đức Giê-hô-va— Giô-sép vẫn tận tâm và siêng năng nên cuối cùng chủ đã tin cậy giao cho ông quản lý mọi việc trong nhà.
Sadly, in today’s hectic world, eating has become a haphazard, do-your-own-thing affair in many households.
Đáng buồn là trong thế giới hối hả ngày nay, việc ăn uống ở nhiều gia đình đã trở thành chuyện lúc nào làm cũng được, tự ai nấy lo.
According to the Bible, the father is responsible for the affairs of his household.
Theo Kinh-thánh, người cha chịu trách nhiệm về các công việc trong gia đình mình (1 Cô-rinh-tô 11:3; Cô-lô-se 3:18, 20).
Over three million Vietnamese families are living under the poverty line , accounting for 14.2% of the country 's households , said the Ministry of Labour , Invalid and Social Affairs ( MoLISA ) .
Theo báo cáo của Bộ Lao động , Thương binh và Xã hội , khoảng hơn 3 triệu gia đình Việt Nam đang sống dưới mức nghèo , chiếm 14,2% tổng số hộ gia đình .
(2) How many of your conversations are purely business (household affairs, the children, possessions, and so forth), rather than a sharing of thoughts and feelings?
2) Bao nhiêu cuộc trò chuyện chỉ bàn về công việc (nhà cửa, con cái, tài-sản, v...v...) thay vì chia xẻ cho nhau những ý nghĩ và cảm xúc?
2 Ephesians 1:9, 10 draws attention to this “administration,” saying: “It is according to his good pleasure which he purposed in himself for an administration [or, a procedure for managing affairs of the household] at the full limit of the appointed times [from Pentecost of 33 C.E. onward], namely, to gather all things together again in the Christ, the things in the heavens and [later on] the things on the earth.”
2 Ê-phê-sô 1:9, 10 nhấn mạnh “sự quản-trị” nầy, nói rằng: “Theo ý định (hoặc, cách quản-lý công việc) mà Ngài đã tự lập thành trước trong lòng nhơn từ Ngài—để làm sự định đó trong khi kỳ mãn (từ Lễ Ngũ tuần năm 33 tây-lịch trở đi)—hội-hiệp muôn vật lại trong Đấng Christ, cả vật ở trên trời và (sau đó) vật ở dưới đất”.
So they came to him with one purpose, and after persuading Blastus, the man in charge of the king’s household affairs,* they sued for peace, because their country was supplied with food from the land of the king.
Thế nên, họ đồng lòng đến gặp vua, và sau khi thuyết phục được Ba-la-tơ, quan cai quản hoàng cung thì họ xin cầu hòa, vì nước họ được xứ của vua cung cấp lương thực.
4 In ancient times, a steward was often a trusted slave assigned to supervise the household or business affairs of his master.
4 Vào thời xưa, quản gia thường là một đầy tớ đáng tin cậy, được chủ giao nhiệm vụ quản lý nhà cửa hoặc công việc kinh doanh.
According to data compiled by the Department of Community, Equality and Gaeltacht Affairs, only one quarter of households in officially Gaeltacht areas are fluent in Irish.
Theo dữ liệu được Cục các vấn đề về Cộng đồng, Công bằng và Gaeltacht tổng hợp, chỉ một phần tư số hộ dân tại các khu vực Gaeltacht chính thức có thể nói thành thạo tiếng Ireland.
The new government was based on a national assembly (which met only once), an appointive Council of Advisors (Sangi), and eight Ministries: Civil Affairs (Home Ministry from 1873) Foreign Affairs Finance Army Navy Imperial Household Justice Public Works Education Decision-making in the government was restricted to a closed oligarchy of perhaps 20 individuals (from Satsuma, Chōshū, Tosa, Hizen and from the Imperial Court).
Chính quyền mới dựa trên Quốc hội (chỉ họp một lần), một Hội đồng Cố vấn (Sangi), và 8 bộ trưởng: Nội vụ (Nội vụ tỉnh (Nhật Bản) từ 1873) Ngoại Vụ tỉnh (Nhật Bản) Tài Vụ tỉnh (Nhật Bản) Lục Quân tỉnh (Nhật Bản) Cung nội sảnh Pháp Vụ tỉnh (Nhật Bản) Quốc thổ giao thông tỉnh (Nhật Bản) Văn bộ tỉnh Việc đưa ra quyết định trong chính quyền bị giới hạn bởi nhóm đầu sỏ chính trị thân cận gồm khoảng 20 cá nhân)từ Satsuma, Choshu, Tosa, Hizen và từ triều đình).
The Thailand Crime Victim Survey conducted by the Office of Justice Affairs of the Ministry of Justice found that 2.7 percent of surveyed households reported a member being victim of a crime in 2007.
Khảo sát nạn nhân tội phạm Thái Lan do Văn phòng Tư pháp của Bộ Tư pháp thực hiện cho thấy 2,7% số hộ được khảo sát là nạn nhân của tội phạm năm 2007.
Noblewomen were responsible for running a household, and could occasionally be expected to handle estates in the absence of male relatives, but they were usually restricted from participation in military or government affairs.
Phụ nữ quý tộc đôi khi có thể đảm nhiệm việc cai quản cơ ngơi thái ấp trong khi nam giới vắng mặt, nhưng họ thường bị cấm tham gia vào sự vụ quân đội hoặc chính quyền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ household affairs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.