for nothing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ for nothing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for nothing trong Tiếng Anh.

Từ for nothing trong Tiếng Anh có các nghĩa là khống, không được gì, miễn phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ for nothing

khống

adverb

không được gì

adverb

I was sure you could not be so beautiful for nothing.
Mẹ tin chắc con không thể xinh đẹp như thế mà không được gì cả.

miễn phí

adjective

Maybe then I will let you have her for nothing.
Biết đâu tao sẽ miễn phí cho mày.

Xem thêm ví dụ

YNH: As far as we know, for nothing.
YNH: Như ta biết thì, không gì cả.
Their expression did not strike my very inmost being so for nothing.
Ánh mắt đó không đánh động tận thâm tâm tôi mà không có lý do.
They are absolutely disgusting and they're good for nothing."
Các thứ đó thật kinh tởm và chẳng tốt lành ."
Some today might wonder why such an intelligent young woman married such a good-for-nothing man.
Ngày nay, một số người có thể thắc mắc tại sao một thiếu phụ thông minh như thế lại kết hôn với một tên lại?
If you don't go now, then all of this will have been for nothing.
Nếu anh không đi ngay, thì tất cả sẽ thành vô nghĩa mất.
Don't let me get killed for nothing, yeah?
Đừng để tớ bị giết.
She wasn’t called “Super Sherrie” for nothing!
Đâu phải vô cớ mà cô biệt danh “Sherrie siêu nhân”!
For nothing!
Chả vì cái gì cả!
It all would've been for nothing if not for you.
Nhưng nó sẽ chẳng ý nghĩa gì nếu ông ko biết chế thuốc giải.
He has lacked for nothing...
Nó không thiếu thứ gì...
A SENSIBLE woman married to a good-for-nothing man—that was the situation of Abigail and Nabal.
MỘT phụ nữ khôn ngoan lấy một kẻ dụng—đó là tình cảnh của A-bi-ga-in và Na-banh.
He's used his skills for nothing but good.
Anh ấy sử dụng khả năng của mình cho việc tốt
I'm not the type who works for nothing.
Tôi không phải loại người làm việc không công.
You murdered your wife for nothing.
Ngươi giết vợ ngươi chẳng vì cái gì cả.
I offered to buy Havemeyer's house, but he told me for nothing.
Anh đề nghị mua lại nhà của Haymeyer nhưng ông ta không đồng ý.
Certainly, then, Jehovah God will not have created our marvelous earthly globe “simply for nothing.”
Lúc bấy giờ chắc chắn rõ ràng Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã không tạo ra trái đất kỳ diệu này của chúng ta để “trống-không”.
No, for nothing.
Không, không gì hết.
“This,” Barnes noted, “was good for nothing except . . . to place in paths, or walks, as we use gravel.”
Ông Barnes ghi: “Muối đó chẳng dùng được cho việc gì cả ngoại trừ... rải trên lối đi, hoặc đường đi, như chúng ta rải sỏi”.
Herbert didn't die for nothing.
Herbert không chết vô ích.
He works hard so we want for nothing.
Ông làm việc chăm chỉ và không đòi hỏi gì.
[Man in comic: "What if it's a big hoax and we create a better world for nothing?"]
[Người đàn ông trong truyện tranh: Liệu nếu đó là 1 trò bịp bợm và chúng ta tạo ra thế giới tốt hơn một cách vô nghĩa?
And that good for nothing tells her own mother to shut up?
Lại còn có đứa dám bảo mẹ mình " Im đi " nữa chứ?
They long for nothing but closeness, neediness, and dependency from their baby.
Họ không cần điều gì khác ngoài sự gần gũi, yếu đuối và phụ thuộc của con mình.
They don't want something for nothing.
Họ muốn ít vốnlời to.
Brothers, we didn' t come here for nothing
Anh à, chúng ta không tới đây vô ích chứ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for nothing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.