foie gras trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foie gras trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foie gras trong Tiếng Anh.
Từ foie gras trong Tiếng Anh có các nghĩa là gan béo, gan ngỗng béo, gan ngỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foie gras
gan béonoun (fattened liver of geese or ducks) |
gan ngỗng béonoun (fattened liver of geese or ducks) |
gan ngỗngnoun It's like foie gras — it's not even like steak. Nó giống như gan ngỗng — chẳng phải là bít tết nữa. |
Xem thêm ví dụ
It's like foie gras -- it's not even like steak. Nó giống như gan ngỗng -- chẳng phải là bít tết nữa. |
Want a foie gras canape? Muốn ăn pate gan canape không? |
Well, the foie gras was a little overdone. Cơ mà, món pâté gan ngỗng có hơi quá một chút. |
Got everything but paté de foie gras. Có đủ thứ ngoại trừ pate gan ngỗng. |
This is one of the regions notable for its production of foie gras or fattened goose or duck liver. Nó cũng là một trong các vùng sản xuất gan béo hoặc gan ngỗng hoặc vịt béo nổi bật. |
We beat those farmers and now we're triumphantly eating their roasted chicken, their sizzling duck, their succulent turkey, their foie gras... Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de... |
Some meat eaters abstain from the meat of animals reared in particular ways, such as factory farms, or avoid certain meats, such as veal or foie gras. Một số người kiêng ăn thịt của động vật được nuôi theo phương thức nhất định nào đó, chẳng hạn như nuôi trong các xí nghiệp chăn nuôi (factory farm), hoặc tránh vài loại thịt nhất định, như thịt bê hoặc gan ngỗng. |
Confit de canard A terrine of foie gras with a bottle of Sauternes Black Périgord Truffle Tourin, a garlic soup from Dordogne Gers, a department of France, is within this region and has poultry, while La Montagne Noire and Lacaune area offers hams and dry sausages. Confit de canard A terrine từ gan béo với một chai Sauternes Nấm cục đen Périgord Tourin, một loại súp tỏi từ Dordogne Gers, một tỉnh của pháp, thuộc vùng này và có gia cầm chất lượng cao, trong khi khu vực La Montagne Noire và Lacaune cung cấp giăm bông và xúc xích khô chất lượng cao. |
I guess I have to eat my foie gras all alone. Chắc là tôi phải ăn hết pa-tê gan một mình rồi. |
I ate oysters, foie gras and turkey. Tôi ăn hàu, gan ngỗng và gà tây. |
I would like for you to eat the steak and the foie gras. Tôi muốn cô ăn bít tết và gan. |
The most famous pâté is probably pâté de foie gras, made from the livers of fattened geese. Nổi tiếng là loại pâté de foie gras, làm từ gan con ngỗng được cho ăn thiệt mập. |
Dinner tonight is seared foie gras and rib eye steak with a red wine reduction, served with asparagus and garlic leek mashed potato. Bữa tối hôm nay gồm có gan ngỗng Dùng chung với măng tây và khoai tây nghiền tỏi. |
He is often seen with his valet, Foie Gras, a Maneki-neko (meows provided by George Takei) holding Mr. Fugu's string as he cannot control his flotation. Ông thường được thấy với người hầu của mình, Foie Gras, một Maneki-neko (Meows cung cấp bởi George Takei) đang nắm giữ dây của ông Fugu như ông không thể kiểm soát nổi lực đẩy của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foie gras trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foie gras
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.