Felix trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Felix trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Felix trong Tiếng Anh.
Từ Felix trong Tiếng Anh có nghĩa là Fêlix. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Felix
Fêlixproper (male given name) |
Xem thêm ví dụ
Festus succeeded Felix as procurator of Judea in about 58 C.E. and evidently died in office after governing just two or three years. Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
Felix Baumgartner going up, rather than just coming down, you'll appreciate the sense of apprehension, as I sat in a helicopter thundering north, and the sense, I think if anything, of impending doom. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
(Acts 24:24) However, when Paul spoke about “righteousness and self-control and the judgment to come, Felix became frightened,” possibly because such things troubled his conscience on account of the wicked course he had pursued in his own life. Tuy nhiên, khi Phao-lô nói về “sự công chính, tính tự chủ và sự phán xét sau này, thì Phê-lích sợ hãi”. Có lẽ những điều này làm lương tâm ông cắn rứt vì trong cuộc đời, Phê-lích đã theo đuổi một lối sống gian ác. |
Commodus was unique in renaming all twelve months after his own adopted names (January to December): "Amazonius", "Invictus", "Felix", "Pius", "Lucius", "Aelius", "Aurelius", "Commodus", "Augustus", "Herculeus", "Romanus", and "Exsuperatorius". Commodus là người duy nhất trong việc đổi tên cả 12 tháng theo các tên mà ông chấp nhận, theo trật tự từ tháng 1 tới tháng 12 là: Amazonius, Invictus, Felix, Pius, Lucius, Aelius, Aurelius, Commodus, Augustus, Herculeus, Romanus, Exsuperatorius. |
If this hurts, Felix, tell me, cos I don't know what I'm doing. Nếu bị đau thì cho tôi biết, bởi vì tôi cũng không biết mình đang làm cái giống ôn gì nữa. |
And this is Felix, actually. Và đây là Felix. |
Felix’s administration was so corrupt and oppressive that Emperor Nero recalled him in 58 C.E. Sự cai trị của Phê-lích đồi bại và khắc nghiệt đến nỗi hoàng đế Nero phải triệu hồi ông về Rô-ma vào năm 58 CN. |
Thank you, Felix. Cảm ơn nhé Felix. |
Two years later, Felix was succeeded by Porcius Festus. Hai năm sau, Bốt-tiu Phê-tu đến nhậm chức thay Phê-lít. |
Felix Manz, who had sworn to leave Zürich and not to baptise any more, had deliberately returned and continued the practice. Felix Manz, trước đó hứa đi khỏi Zürich và không cử hành lễ báp têm, nay quyết định trở về và thực hành thánh lễ. |
The title Song Without Words seems to have been Felix Mendelssohn's own invention. Tiêu đề "Những bài ca không lời" có vẻ như là một sáng kiến riêng của Mendelssohn. |
Paul, however, is kept in prison for two years, as Felix hopes to receive a bribe that never comes. —Acts 23:33–24:27. Tuy nhiên, Phao-lô đã bị giam ở đó hai năm vì Phê-lít muốn đòi hối lộ nhưng không bao giờ nhận được.—Công-vụ 23:33–24:27. |
Though Felix postponed judgment, Paul later preached to him and his wife Drusilla (daughter of Herod Agrippa I) about Christ, righteousness, self-control, and the coming judgment. Dù Phê-lít hoãn lại phiên tòa xét xử, sau đó Phao-lô rao giảng cho ông và vợ là Đơ-ru-si (con gái của Hê-rốt Ạc-ríp-ba I) về Đấng Christ, sự công bình, sự tự chủ và sự phán xét ngày sau. |
I was telling Felix only yesterday how we met. Các cô biết không, hôm qua tôi vừa kể với Felix... làm sao mà chúng ta tình cờ gặp nhau. |
Game levels are based on the locations in the film like the Fix-It Felix Jr., Hero's Duty, and Sugar Rush games as well as Game Central Station. Cấp độ trò chơi được dựa trên các địa điểm trong phim như Fix-It Felix, Jr, Hero's Duty, và Sugar Rush cũng như Nhà ga trung tâm trò chơi. |
Be assured, my dear brothers and sisters, that “He, watching over Israel, slumbers not, nor sleeps” (Felix Mendelssohn, Elijah). Các anh chị em thân mến của tôi, hãy yên trí rằng “Ngài đang trông coi Y Sơ Ra Ên, chớ ngủ say, và ngủ mê” (Felix Mendelssohn, Elijah). |
Therefore IV Macedonica was disbanded, and a new Fourth legion, called Flavian Felix was levied by the emperor, who gave the legio his nomen, Flavia. Do đó IV Macedonica đã bị giải tán, và một quân đoàn thứ tư mới gọi là Flavian Felix đã được hoàng đế thành lập, ông đã ban cho quân đoàn tên họ của mình, Flavia. |
Felix asked me to come. Felix bảo em đến đây. |
Thank you, Felix. Cảm ơn, Felix. |
It was founded by the American philanthropist, Felix M. Warburg in 1925. Hội được thành lập bởi nhà hảo tâm người Mỹ Felix M. Warburg năm 1925. |
Hey, Felix, don't do that. Ê, Felix, đừng làm vậy. |
Lexington was commissioned on 17 February 1943, with Captain Felix Stump USN in command. Lexington được đưa vào hoạt động ngày 17 tháng 2 năm 1943 dưới quyền chỉ huy của Thuyền trưởng Felix Stump. |
Felix Klein's Erlangen program proclaimed that, in a very precise sense, symmetry, expressed via the notion of a transformation group, determines what geometry is. Chương trình Erlangen của Felix Klein tuyên bố rằng, trong một ý nghĩa rất chính xác, đối xứng, thể hiện qua các khái niệm về một sự biến đổi nhóm, cho thấy hình học là gì. |
8 In his statement to Felix, quoted in paragraph 5, Paul said that there would be a resurrection of the righteous and the unrighteous. 8 Trong lời Phao-lô nói với Phê-lít được trích nơi đoạn 5, ông nói rằng sẽ có sự sống lại của người công bình và không công bình. |
In about 52 C.E., Roman Emperor Claudius appointed one of his favorites, Antonius Felix, as procurator, or governor, of Judea. Vào khoảng năm 52 CN, hoàng đế La Mã Cơ-lo-đi-ô bổ nhiệm một trong những người ưa thích của mình là Phê-lích (Antonius Felix) làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Felix trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Felix
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.