evento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ evento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự kiện, điều, biến cố, sự việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evento
sự kiệnnoun (acontecimiento temporal o previsto, como un festival o competencia) Sé que estás haciendo esto del evento por mí. Em biết anh làm sự kiện này là vì em. |
điềunoun Estos eventos tristes obviamente han tenido su precio. Những điều rủi ro đã lấy đi một phần lớn rồi. |
biến cốnoun Me han contado sobre los eventos en la coronación. Tôi đã được nghe kể về biến cố trong lễ đăng quang. |
sự việcnoun Pero los científicos saben ahora que un evento traumático Nhưng các nhà khoa học hiện nay biết được rằng một sự việc chấn động tâm lý |
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, si cuentan con tu permiso, una app de edición de películas puede editar tu video y subirlo a tu canal de YouTube o una app de planificación de eventos puede crear reuniones en tu Calendario de Google. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Este historial te permite saber qué eventos han producido cambios en el rendimiento de las campañas. Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
Lo vi en un evento para recaudar fondos. Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ. |
19 eventos totales y tổng số 19 sự kiện và |
El único evento en que no llamamos la atención. Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập. |
Con los eventos, puede realizar el seguimiento de contenido especial, como vídeos, elementos descargables y gadgets insertados. Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng. |
EVENTOS DE DIVERSIÓN. Giới giải trí |
Aunque los eventos en estas semanas pasadas han sido motivo de regocijo nacional en este país, sería trágico pensar que esto significara que su trabajo estaba terminado. Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành. |
BODA ¿No crees que estás adelantándote a los eventos? Ta đang cầm đèn chạy trước ô-tô đây nhỉ? |
Sólo el evento de extinción del final del Pérmico fue mayor. Chỉ có sự kiện tuyệt chủng hàng loạt kết thúc kỷ Permi là lớn hơn. |
Participó en una campaña para alertar sobre el VIH SIDA en Moscú y asistió a un evento de modas en Rusia. Cô đã tham dự trong một chiến dịch chống HIV-AIDS ở Moskva và đã tham dự buổi trình diễn thời trang Nga như một khách mời đặc biệt. |
Los eventos Survivor Series, Royal Rumble, SummerSlam y WrestleMania son los cuatro eventos pague-por-ver originales de la WWE. WrestleMania, Royal Rumble, SummerSlam, và Survivor Series là 4 sự kiện pay-per-view đầu tiên được WWE tổ chức vào mỗi năm. |
Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando. Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển. |
Tomado de un evento Cara a Cara de marzo de 2017 con el presidente Henry B. Từ một sự kiện Face to Face (Trực Diện) vào tháng Ba năm 2017 với Chủ Tịch Henry B. |
También puede consultar las pantallas que tienen mejor rendimiento por sesiones, sesiones con interacción y número de eventos. Bạn cũng có thể thấy các màn hình hàng đầu theo Số phiên hoạt động, Số phiên tương tác và Số sự kiện. |
A diferencia de otros tipos de datos, las dimensiones y las métricas personalizadas se envían a Analytics como parámetros asociados a otros hits, por ejemplo de número de páginas vistas, de eventos o de transacciones de comercio electrónico. Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử. |
Desplácese sobre USUARIOS/EVENTOS en el recuadro para mostrar la opción TENDENCIAS. Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG. |
Yo solía decir que estas personas me salvaron, pero lo que ahora sé es que hicieron algo aún más importante con lo cual me facultaron para salvarme, y sobre todo, me ayudaron a entender algo que yo siempre había sospechado: que las voces eran una respuesta significativa a eventos traumáticos de la vida, particularmente eventos de infancia, y como tal no eran mis enemigos sino una fuente de conocimiento de problemas emocionales solucionables. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
Será el valor de cadena de la parte de fragmento (también conocido como hash) de la URL de la página después del evento de historial. Sẽ là giá trị chuỗi của phần phân đoạn (hay còn gọi là băm) của URL trang sau sự kiện lịch sử. |
Por qué permitir Wushu ¿como un evento olímpico? Tại sao cho phép Võ Thuật trở thành một sự kiện của Thế vận hội? |
Busca en la red, reduce la búsqueda a avistamientos de Superman y eventos sobrenaturales recientes. Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa. |
Los distintos tipos de empresa necesitan feeds y eventos de remarketing de aplicaciones diferentes. Các loại doanh nghiệp khác nhau yêu cầu các nguồn cấp dữ liệu khác nhau và các sự kiện tiếp thị lại ứng dụng khác nhau. |
E y tienen lugar En Alanya tienen lugar anualmente festivales culturales y eventos deportivos de clima cálido. Các sự kiện thể thao thời tiết ấm áp và lễ hội văn hoá diễn ra hàng năm ở Alanya. |
Nuestra tecnología de seguridad permite detectar eventos sospechosos para proteger mejor tu Cuenta de Google. Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn. |
La nueva etiqueta de Google Ads está compuesta por una etiqueta global de sitio web y un fragmento de evento opcional que funcionan de forma conjunta para medir los eventos de remarketing. Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới evento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.