evocar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evocar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evocar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ evocar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evocar
nhớverb (Recuperar una información de la memoria.) Pero evocando su vida, era bueno Nhưng khi nhớ về cuộc đời ông ấy, |
Xem thêm ví dụ
Y evocar esa clase de energía tiene consecuencias. Và gọi ra những loại năng lượng là kết quả. |
La música la compuso Revo de Sound Horizon, su diseño fue pensando con el fin de evocar una sensación de nostalgia a series clásicas como Dragon Quest y SaGa. Âm nhạc, sáng tác bởi Revo của Sound Horizon, cũng dựa trên cảm xúc của series kinh điển như Dragon Quest và SaGa. |
Y no pueden evocar el miedo, lo cual sería artificial. Và bạn không thể gợi lên sự sợ hãi, mà sẽ là điều giả tạo. |
No es difícil imaginar al profeta Isaías mirando al cielo elegantemente estrellado y que este le evocara la imagen de una tienda que se extiende. Chúng ta có thể tưởng tượng khi nhà tiên tri Ê-sai nhìn lên bầu trời đầy sao lộng lẫy, nghĩ đến cái trại được giương ra và ông thấy hình ảnh đó rất phù hợp*. |
Todo está pensado para evocar a George Washington como el padre de la nación. Tất cả những thứ này có ý nói lên rằng George Washington là người cha của đất nước. |
Tomen un momento y piensen en los niños de la Primaria alrededor del mundo cantando estas palabras en su lengua materna, a todo pulmón, con un entusiasmo que sólo el amor por la familia puede evocar: Hãy dừng lại một chút và nghĩ tới các em trong Hội Thiếu Nhi trên khắp thế giới đang cất tiếng hát những lời này bằng tiếng mẹ đẻ của các em, với một lòng nhiệt thành mà chỉ tình yêu thương của gia đình mới có thể hát lên như thế được: |
No se la puede evocar artificialmente. Nó không thể gợi lên một cách giả tạo. |
Después de escuchar «Jive Talkin'» de Bee Gees, Buckingham y el coproductor Dashut montaron la canción con cuatro pistas de guitarra eléctrica y percusión para evocar el estilo rock celta. Sau khi nghe "Jive Talkin'" của Bee Gees, Buckingham và nhà sản xuất Dashut đã cùng phát triển thêm bản demo này với 4 đoạn thu cùng guitar điện, cố gắng định âm theo phong cách celtic rock. |
Y pensé, Dios mío, ¿qué importancia debe de tener esta música para este hombre, que se levenató de la cama y atravesó la habitación para evocar el recuerdo de esta música que, aunque todo lo demás en su vida se desvanece, todavía significa tanto para él? Và tôi nghĩ, lạy Chúa, bản nhạc này phải có ý nghĩa nhiều như thế nào đối với người đàn ông này đến nỗi ông đưa mình ra khỏi giường, băng qua phòng để khôi phục ký ức về bản nhạc này sau khi tất cả những thứ khác trong đời ông bị phai mờ đi, nó vẫn còn có ý nghĩa nhiều với ông như vậy? |
Evocará las campana del Vaticano. Nó sẽ ngân giống như những cái chuông ở Vatican. |
Mucho, bastante más difícil es éste, donde el diseño de hecho puede evocar felicidad. Les mostraré tres que, de hecho, lograron este efecto conmigo. Điều khó hơn nhiều lần là đây, khi mà thiết kế có thể thực sự gợi nên hạnh phúc -- và tôi sẽ cho bạn thấy ba thứ đã làm được điều đó với tôi. |
El arte barroco pretendía evocar la emoción y la pasión en lugar de la tranquila racionalidad que había sido apreciada durante el Renacimiento. Nghệ thuật baroque có ý nghĩa để gợi lên cảm xúc và niềm đam mê thay vì tính hợp lý yên tĩnh đã được đánh giá cao trong thời kỳ Phục Hưng. |
En Cnosos algunas tablillas atestiguan la fabricación de espadas, pero sin evocar una auténtica industria. Tại Knossos, một vài tấm ghi chứng tỏ có việc chế tạo kiếm, nhưng không đề cập tới công nghiệp luyện kim thực sự. |
El olor del heno cortado podría evocar un miedo de la niñez a las vacas. Mùi cỏ khô có thể gợi lại nỗi sợ đàn bò thời thơ ấu. |
En un momento, ella puede evocar imágenes de sus carreras descalza en la Montaña de la Mesa, jugando a policías y ladrones. Trong một lúc cô có thể đánh thức những hình ảnh như chạy chân trần trên núi Bàn và chơi trò cảnh sát và kẻ cướp. |
Estas palabras brotan de un corazón lleno de gratitud y fe: gratitud al evocar el pasado y fe al mirar hacia el futuro. (Thi-thiên 23:6) Đa-vít nói với tấm lòng tràn đầy sự biết ơn và tin tưởng—biết ơn khi nhớ lại quá khứ và tin tưởng khi nhìn về tương lai. |
Y cumplir con esta misión de evocar el potencial total del sabor. " Và hoàn thành sứ mạng khơi dậy toàn bộ hương vị tiềm ẩn. |
Son tomados de sus familias, confinados en un sombrío mundo de oscuridad durante 18 años -- dos periodos de nueve años deliberadamente escogidos para evocar los nueve meses que permanecieron en la matriz de sus madres. Tách khỏi gia đình, sống ẩn dật trong bóng tối trong vòng 18 năm - hai gian đoạn 9 năm lựa chọn có chủ ý để gợi nhớ tới 9 tháng họ ở trong bụng của người mẹ. |
¿Cómo es que frases consideradas como sinónimos por el diccionario puedan evocar imágenes y sentimientos tan diferentes? Tại sao các cụm từ được xem là đồng nghĩa trong từ điển lại có thể gợi lên những hình ảnh và cảm xúc khác nhau đến vậy? |
¿Cómo creas esa sensación de trascendencia, esa sensación de evocar un mundo perfecto? Cách nào bạn tạo ý thức về tính siêu việt ý thức của khêu gợi 1 thế giới hoàn hảo? |
Dicha imagen les hizo evocar Venecia, ciudad italiana construida sobre el agua. Quang cảnh gợi lại thành phố Venice, Ý, nơi mà người ta cất nhà gần bờ sông bờ biển. |
Junto con sus compañeros cristianos de todo el mundo, los Testigos ceilandeses esperan la restauración del Paraíso, cuya belleza podemos evocar aun ahora al ver las playas y montañas de la hermosa isla de Sri Lanka. Cùng với những anh em tín đồ đấng Christ trên khắp thế giới, các Nhân-chứng Sri Lanka mong mỏi ngày Địa đàng được tái lập, mà ngay cả hiện tại chúng ta có lẽ nghĩ đến khi thấy những ngọn núi và bãi biển của xứ Sri Lanka xinh đẹp. |
Los pensamientos, recuerdos e historias que una escena como esta pueda evocar a los humanos. Những suy nghĩ, ký ức, hay kỷ niệm đều được con người gọi đến khi cần thiết. |
Cada uno de estos vocablos puede evocar diferentes pensamientos acerca de esa persona y señalar a algún aspecto diferente de la vida de ella. Mỗi từ-ngữ nói đây gợi lên những cảm-nghĩ khác nhau về người ấy, và khiến chúng ta chú ý tới một khía cạnh nào đó của đời sống người ấy. |
Como los que tuvimos hace poco en un proyecto donde nos encargaron crear una pieza que evocara la banda sonora de una película de ciencia ficción. Ví dụ, như một dự án chúng tôi có gần đây, chúng tôi cam kết tạo ra một đoạn nhạc gợi nhớ về một bản nhạc phim khoa học viễn tưởng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evocar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới evocar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.