suelta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suelta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suelta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ suelta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thả, tự do, rộng, miễn phí, rỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suelta

thả

(loose)

tự do

(free)

rộng

(loose)

miễn phí

(free)

rỗi

(free)

Xem thêm ví dụ

Suelta al sospechoso ya.
Thả người ngay!
Y todo gracias a una hoja suelta.
Tất cả chỉ khởi đầu bằng một tờ giấy mời.
A medida que pierde las hojas, se forma un Ejército de Demonios, preparándose para dar rienda suelta a su mal en nuestro mundo.
Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta.
Hay un asesino suelto.
Chúng ta để sổng một kẻ giết người.
Por lo que a mí respecta, ambos son cabos sueltos.
Vì cả hai người kia vẫn còn việc chưa làm.
Abril y mayo: Ejemplares sueltos de La Atalaya y ¡Despertad!
Tháng 4 và tháng 5: Từng số tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
Suelta la pistola.
Bỏ súng xuống.
La lucha quizás esté acompañada de palabras airadas hasta que por fin uno de ellos suelta el juguete o alguien interviene.
Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp.
Suelta ese cuchillo, Filip.
Hử? Bỏ dao xuống, Filip.
Si me sueltas, lavaré los platos.
Nếu ông buông tôi ra, tôi sẽ đi rửa chén.
¿Tenemos rienda suelta para diseñar animales?
Liệu chúng ta có quyền lực tự do để thiết kế các con vật không?
Luego suelta las latas o soltaré a tus amigos.
Sau đó, bỏ cái bình xuống nếu không ta " thả " bạn gái mi xuống
La banda está suelta.
Dây đai quạt của cô bị lỏng.
Cuando me suelta, Jake dice: —Te he traído un regalo.
Khi nó buông tay ra, Jake bảo, “Em có quà cho anh này.”
" ¿Qué ha pasado? ", Dijo el vicario, poniendo la amonita en las hojas sueltas de su de próxima publicación sermón.
" Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng.
Suelta la pistola, o suelto a tu jefe
Bỏ súng xuống không tôi buông tay
¡ Suelta el acelerador!
Nhả ga ra đi!
Estamos atando cabos sueltos en el hospital, necesitamos tu ayuda.
Chúng tôi sẽ kết thúc mọi chuyện trong bệnh viện và cần sự giúp đỡ của anh.
Suelta tus malditas manos de encima de mi hermana, hombre.
Bỏ cái tay khốn khiếp của cậu ra khỏi em gái tôi.
¡ Suelte el arma!
Bỏ vũ khí Xuống!
¿Por qué no sueltas el arma y hablamos?
Sao anh không bỏ súng xuống và chúng ta sẽ nói chuyện?
Sólo presiona y no lo sueltes.
Chỉ cần giữ huyết áp và đừng bỏ ra.
Suelta la otra cuerda.
Thả dây bên kia ra đi.
Suelte el arma.
Bỏ vũ khí xuống.
Pulse, abajo, suelte. Name
Bấm, chuyển xuống, nhả. Name

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suelta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.