escisión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escisión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escisión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escisión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phép chia, tách, sự chia tách, sự cắt bỏ, ly khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escisión
phép chia(division) |
tách(cleavage) |
sự chia tách(cleavage) |
sự cắt bỏ(removal) |
ly khai
|
Xem thêm ví dụ
Para las demostraciones de hoy, usaremos tecnologías de localización nuevas desarrolladas por Verity Studios, una escisión de nuestro laboratorio. Với bản mẫu các bạn sẽ thấy hôm nay, chúng tôi sử dụng công nghệ định vị mới phát triển bởi Verity Studio, một nhánh của chúng tôi. |
Y me disculpo por esa escisión de seguridad. Và tôi xin lỗi luôn về lũ an ninh kia. |
La reparación de la escisión de nucleótidos (NER) y la reparación de la escisión de bases (BER) son los procesos implicados en la reparación del daño en las bases del ADN inducido por ROS después de la exposición al arsénico. Sửa chữa cắt xén nucleotit (NER) và sửa chữa cắt xén base (BER) là các quá trình kéo theo trong sửa chữa tổn thương base ADN gây ra bởi ROS sau phơi nhiễm asen. |
Tal acción enfureció a la jerarquía eclesiástica y provocó la escisión del citado movimiento. Điều này làm giới lãnh đạo giáo hội tức giận và khiến cho phong trào tiến bộ tách ra. |
(World Christian Encyclopedia, página 714.) Muchas escisiones han ocurrido por divergencias doctrinales o discrepancias sobre la forma de gobierno de la Iglesia (por ejemplo, presbiterianos, episcopales y congregacionalistas). Nhiều sự phân rẽ bắt nguồn từ sự khác biệt về giáo lý hay là về cách quản lý giáo hội (chẳng hạn như giáo hội Trưởng lão, giáo hội theo chế độ giám mục quản lý, địa phương giáo hội tự trị). |
En la década de 1960, una escisión abierta comenzó a desarrollarse entre las dos potencias, la tensión condujo a una serie de escaramuzas fronterizas a lo largo de la frontera chino-soviética. Trong thập niên 1960, một sự chia rẽ công khai xuất hiện giữa hai cường quốc; những căng thẳng đã dẫn tới một loạt các cuộc xung đột dọc theo biên giới Trung-Xô. |
En la India, Bajaj Allianz General Insurance Company Limited es una empresa conjunta entre Bajaj Finserv Limited (recientemente escisión de Bajaj Auto Limited) y Allianz SE. Tại Ấn Độ, India Bajaj Allianz General Insurance Company Limited là liên doanh giữa Bajaj Finserv Limited (tách ra từ Bajaj Auto Limited) và Allianz mẹ. |
Sin embargo, tal reconocimiento no logró poner fin a la escisión ni contrarrestar la corrupción dentro de la curia romana. Tuy nhiên, lời thú nhận đó không hàn gắn được sự chia rẽ và cũng không chống lại được sự thối nát trong giáo triều tại Vatican. |
Sin embargo, de acuerdo con una de las principales revistas de Italia, L’Espresso, 119 mafiosos - una quinta parte de las personas encarceladas bajo el régimen de 41 bis – habían sido liberados de forma individualizada. En el año 2002 se hizo evidente una escisión dentro de la Cosa Nostra. Tuy nhiên theo bài báo của L'Espresso đăng trên một tờ báo hàng đầu của Ý, thì có khoảng 1/5 trong số 119 tên Mafia bị ngồi tù vì đạo luật 41 bis được phóng thích. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escisión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escisión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.