escita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escita trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đoạn dẫn, đoạn trích dẫn, người dân Xkif, tiếng Xi-tơ, dân Xkif. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escita
đoạn dẫn
|
đoạn trích dẫn
|
người dân Xkif
|
tiếng Xi-tơ
|
dân Xkif
|
Xem thêm ví dụ
• ¿Quiénes eran los escitas que se mencionan en Colosenses 3:11? • Người Sy-the đề cập đến nơi Cô-lô-se 3:11 là ai? |
Ahora bien, también existe la opinión de que entre los osetos del Cáucaso puede hallarse un resto de escitas. Những người khác nữa thì nói rằng có thể vẫn còn một số người Sy-the đang sống giữa người Ossetian ở vùng Caucasus. |
Los escitas trocaban sus productos por obras de arte griegas y de esta forma amasaron grandes fortunas Người Sy-the trao đổi hàng hóa của họ để lấy các tác phẩm nghệ thuật của Hy Lạp và trở nên rất phồn thịnh |
Artabano pronto retornó desde Hircania con un fuerte ejército de auxiliares escitas (dahes), y fue de nuevo reconocido por los partos. Artabanus sớm quay trở về từ vùng đất Hyrcania cùng với một đội quân người Scythia (Dahan) hùng mạnh, và một lần nữa ông ta lại được người Parthia chấp nhận. |
¿Por qué desaparecieron los escitas? Người Sy-the đã biến mất, nhưng vì lý do gì? |
Pero incluso mientras huía, se las arregló para matar a algunos escitas y rescatar a unos cuantos camaradas. Nhưng kể cả khi tháo chạy, ông đã giết vài tên Scythia và giải cứu một vài đồng đội. |
Estamos hablando de los escitas. Đó là những người Sy-the. |
R C Sénior sugiere que Apolodoto había establecido una alianza con otro rey escita, Azes I. El control escita de Gandhara se aflojó después de la muerte de Maues, y reyes insignificantes de origen mixto o incierto, como Artemidoro, el hijo de Maues, Telefo, y quizás Menandro II emergieron en el área. RC Senior cho rằng Apollodotus đã thành lập một liên minh với một vị vua Scythia, Azes I. Sự thống trị của người Scythia ở Gandhara đã bị suy yếu sau khi Maues qua đời, và các tiểu vương có nguồn gốc hỗn hợp hoặc không chắc chắn, như Artemidorus con trai của Maues, Telephus và có lẽ cả Menander II đã nổi lên ở khu vực này. |
Cuando moría un gobernante, los escitas le daban sepultura junto a espléndidas ofrendas y, durante el período de duelo, derramaban su propia sangre y se afeitaban la cabeza. Các bậc vua chúa được chôn cất với những lễ vật xa hoa, và trong thời kỳ tang chế, người Sy-the cắt tóc và làm đổ máu họ ra. |
Las regiones conocidas como Escitia en los autores clásicos incluyen: La estepa póntica: Kazajistán, sur de Rusia y Ucrania (habitadas por escitas desde al menos el siglo VIII a. Khu vực được các tác giả cổ đại biết tới như là Scythia bao gồm: Vùng thảo nguyên Caspi-Hắc Hải: Kazakhstan, miền nam Nga và miền đông Ukraina (có người Scythia sinh sống từ ít nhất là thế kỷ 8 TCN). |
En Colosenses 3:11 leemos: “No hay ni griego ni judío, circuncisión ni incircuncisión, extranjero, escita, esclavo, libre, sino que Cristo es todas las cosas y en todos”. Chúng ta đọc nơi Cô-lô-se 3:11: “Tại đây không còn phân-biệt người Gờ-réc hoặc người Giu-đa, người chịu cắt-bì hoặc người không chịu cắt-bì, người dã-man hoặc người Sy-the, người tôi-mọi hoặc người tự-chủ; nhưng Đấng Christ là mọi sự và trong mọi sự”. |
El Imperio estaba en profunda decadencia cuando él llego al poder, amenazado por todos los frentes: por los turcos seljúcidas en el este, los normandos en el oeste, y los atacantes escitas en el norte. Đế chế ở bờ vực suy vong khi ông lên nắm quyền và bị đe dọa từ tứ phía: đế chế Seljuk từ phía Đông, người Norman từ phía Tây, và những kẻ xâm lược tộc Scythia từ phía Bắc. |
Los escitas, enigmático pueblo de la antigüedad Người Sy-the—Một dân tộc kỳ bí cổ xưa |
Los antepasados de los escitas fueron pioneros en montar a caballo e inventaron el arco recurvo. Tổ tiên người Scythia là những người đầu tiên cưỡi ngựa và chính họ đã phát minh ra cung tên cong hai đầu. |
Los escitas también participaron en el cumplimiento de la profecía de Nahúm que señalaba la destrucción de Nínive (Nahúm 1:1, 14). Người Sy-the liên quan đến sự ứng nghiệm của lời tiên tri mà Na-hum nói trước về sự sụp đổ của Ni-ni-ve. |
El reinado de Apolodoto posiblemente empezó en el Punjab, cuando el rey escita Maues gobernaba en Gandhara y en su capital, Taxila. Apollodotos có thể đã bắt đầu cai trị từ Punjab, trong khi vua Scythia Maues cai trị ở Gandhara với kinh đô đặt tại Taxila. |
En este éxodo, los escitas lucharon contra los cimerios, quienes dominaban el Cáucaso y la zona norteña del mar Negro, y los expulsaron de allí. Người Sy-the di chuyển về phía tây, đánh đuổi người Cimmerian, trước đó là dân kiểm soát vùng Caucasus và miền bắc Biển Đen. |
Más de 1000 antiguos kurganes escitos, o montículos funerarios, que han sido excavados, contenían esqueletos y armas. Hơn 1,000 ngôi mộ hay ụ đất chôn cất đã được khai quật, chứa đầy hài cốt và vũ khí. |
Los campesinos cimerios enterraron los cuerpos a lo largo del río Tyras y huyeron de la avanzada escita, a través del Cáucaso hasta Anatolia y el Oriente Próximo. Dân thường Cimmerians chôn thi thể dọc theo sông Tyras và chạy trốn khỏi vùng trước khi Scythia đến, ngang qua Kavkaz và vào Anatolia. |
Los historiadores suelen concordar en que este arte se originó en Egipto, aunque también era común entre los antiguos asirios, persas y escitas. Các sử gia hầu như đều đồng ý rằng tục ướp xác xuất phát từ Ai Cập, nhưng cũng là thực hành của các dân A-si-ri, Phe-rơ-sơ và Sy-the thời xưa. |
El historiador Will Durant relata: “Un ejército de babilonios bajo Nabopolosar se juntó a un ejército de medos al mando de Ciaxares y una horda de escitas procedentes del Cáucaso, y con asombrosa facilidad y rapidez, capturó las ciudadelas del norte [...]. Sử gia Will Durant kể lại: “Một đạo quân người Ba-by-lôn dưới sự chỉ huy của vua Nabopolassar kết hợp với đạo quân người Mê-đi dưới sự chỉ huy của vua Cyaxares cùng với bè lũ người Sy-the từ vùng Caucasus, đã xâm chiếm các thành trì vùng phía bắc một cách dễ dàng và nhanh chóng lạ lùng... |
Algunos arqueólogos opinan que el nombre Askenaz, que aparece en Jeremías 51:27, es el equivalente del vocablo asirio ashguzai, el cual se aplicaba a los escitas. Một số nhà khảo cổ nghĩ rằng tên Ách-kê-na nơi Giê-rê-mi 51:27 tương đương với từ Ashguzai của tiếng A-si-ri ám chỉ đến người Sy-the. |
Nuevamente, en el 123 a. C., el sucesor de Fraates, su tío Artabano I, fue asesinado por los escitas. Một lần nữa trong 123 TCN, người kế vị cũng là chú của Phraate, Artabanus I đã bị giết bởi người Scythia. |
En Colosenses 3:11 dijo: “No hay ni griego ni judío, circuncisión ni incircuncisión, extranjero, escita, esclavo, libre”. Ông nói: “Không còn phân biệt người Hy Lạp hay người Do Thái, cắt bì hay không cắt bì, người ngoại quốc, người Sy-the, nô lệ hay người tự do”. |
Poco tiempo antes de que Jeremías comenzara a profetizar, los escitas habían cruzado pacíficamente la tierra de Judá en su viaje de ida y vuelta de Egipto. Chỉ ít lâu trước khi Giê-rê-mi bắt đầu nói tiên tri, người Sy-the băng qua đất Giu-đa không để gây chiến nhưng để đi đến Ai Cập và sau đó lui trở về. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.