escaso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escaso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escaso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escaso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escaso
hiếmadjective Es invierno, y la comida es muy escasa. Vào mùa đông, thức ăn vô cùng khan hiếm. |
Xem thêm ví dụ
Algunos aspectos desesperantes del idioma eran, por ejemplo, los sonidos oclusivos (producidos por la interrupción de la corriente de aire al cerrar la glotis), las numerosas vocales en sucesión —hasta cinco en una palabra—, y las escasas consonantes que se utilizan. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Dónde yo creci, la comida era escasa. Em lớn lên trong hoàn cảnh thiếu thốn. |
Durante la sequía resultante, los cuervos habían alimentado a Elías en el valle torrencial de Kerit, y más tarde el escaso suministro de harina y aceite de una viuda se había extendido milagrosamente para que tuviera algo de comer. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Frecuentemente, en parte por las amenazas de huracanes, muchas regiones costeras tenían una población escasa en los puertos más importantes, hasta la llegada del automóvil de clase turista, por lo tanto, las porciones más duras de tormentas golpeando la costa eran frecuentemente desmedidas. Thông thường một phần vì sự đe dọa của bão, nhiều vùng duyên hải có dân số thưa thớt giữa các cảng lớn cho đến khi có sự xuất hiện của du lịch ô tô; do đó, những phần nghiêm trọng nhất của các siêu bão xung quanh bờ biển có thể đã không được đo lường trong một số trường hợp. |
Subimos unos peldaños y entramos en un edificio grande y con escaso mobiliario. Chúng tôi leo lên vài ba bậc thềm, và đi vào một ngôi nhà rộng lớn trang trí sơ sài. |
Por ser escasas las oportunidades de empleo en aquella zona, se puso a trabajar con un grupo de once hermanas alentándolas a buscar la forma de establecer un pequeño negocio. Vì cơ hội việc làm trong khu vực rất khan hiếm nên ông bắt đầu làm việc với một nhóm gồm 11 chị phụ nữ, khuyến khích họ theo đuổi khả năng có được một cơ hội kinh doanh nhỏ. |
Quizá piensen que sus logros son escasos, y esa idea tal vez les prive de gozo. Họ có thể cảm thấy mình không hoàn thành được gì nhiều, và vì vậy họ mất đi niềm vui. |
Calvin observa: “Aparte de la preparación para la estación invernal y la cópula, de carácter hormonal, los animales dan muy escasas muestras de planificar con más de unos pocos minutos de antelación”. Calvin nhận xét: “Ngoài việc giao phối và sửa soạn cho mùa đông, là khả năng do kích thích tố thúc đẩy, điều khiến ta ngạc nhiên là thú vật biểu hiện rất ít bằng chứng về khả năng trù liệu trước, dù chỉ là vài phút”. |
Según el diario National Catholic Reporter, la teóloga comentó que la escasa influencia de la religión en los valores morales no solo revela “la fuerza del ambiente disoluto de las universidades”, sino también “la debilidad de las religiones tradicionales ante tal empuje”. Theo tờ báo Công giáo National Catholic Reporter, bà Freitas nói rằng việc tôn giáo không ảnh hưởng đến tiêu chuẩn đạo đức về hành vi tình dục không chỉ cho thấy “sức mạnh của lối sống “quan hệ qua đường” tại các trường đại học” mà còn nói lên “sự mất ảnh hưởng của tôn giáo trên những người theo lối sống đó”. |
Al compartir la historia del hermano Apilado, me preocupa que la enormidad de su pérdida haga que muchos piensen que sus propios dolores y sufrimientos son, en comparación, de escasa trascendencia. Khi chia sẻ câu chuyện về Anh Apilado, tôi lo ngại rằng mất mát to lớn của anh ấy có thể làm cho nhiều người suy nghĩ rằng nếu so với anh ấy, thì nỗi buồn phiền và đau khổ của họ là không quan trọng gì. |
Las pruebas son demasiado escasas y demasiado fragmentarias para sustentar una teoría tan compleja como la del origen de la vida.” Số lượng bằng chứng quá ít ỏi và quá chắp vá để ủng hộ một thuyết phức tạp như giả thuyết về nguồn gốc sự sống”. |
Askeptosaurus probablemente cazaba en aguas profundas, debidfo a que tenía grandes ojos acondicionados a ambientes de luz escasa. Askeptosaurus có thể bị săn lùng trong vùng nước sâu, bởi vì nó có đôi mắt to phù hợp với điều kiện ánh sáng yếu. |
No teníamos reuniones de congregación, y las oportunidades de relacionarnos entre nosotros eran muy escasas. Không có các buổi thờ phượng và việc kết hợp với anh em đồng đạo thì rất hạn chế. |
Principalmente por el poder de la Internet, las personas de escasos recursos pueden agruparse y acumular grandes sumas de dinero que pueden cambiar el mundo buscando algún bien común cuando se ponen de acuerdo. Bởi vì với sức mạnh của Internet, những người bình thường cúng có thể tập hợp lại với nhau, tích lũy số tiền lớn và thay đổi thể giới tốt đẹp hơn nếu mọi người cùng quyết tâm. |
Así como la capacidad de un barril con duelas de distinta longitud está limitada por la más corta, el crecimiento de una planta se ve limitado por el nutriente más escaso. Giống như dung tích của một thùng gỗ với các thanh ghép có độ dài không đều nhau bị giới hạn bởi thanh ghép ngắn nhất, sự tăng trưởng của cây trồng cũng bị giới hạn bởi lượng chất dinh dưỡng được cung cấp ít nhất. |
El Creador lo inspiró amorosamente de tal forma que incluso personas con poca cultura y escasas oportunidades educativas pudieran adquirir suficiente conocimiento como para alcanzar la vida eterna. Đấng Tạo Hóa đã nhân từ soi dẫn sách này sao cho cả những người kém học thức, ít cơ hội học hỏi cũng có thể tiếp thu đủ sự hiểu biết để nhận được sự sống mãi mãi. |
El escritor Tristram Coffin dijo al respecto: “La generalidad de la gente seguía haciendo lo mismo de siempre y prestaba escasa atención a los debates de los moralistas”. Văn sĩ Tristram Coffin nói như sau: “Đại đa số quần chúng chuyên làm những gì từ trước đến giờ họ vẫn làm và ít chịu quan tâm đến các cuộc tranh luận của những nhà đạo đức học”. |
Los avistamientos de ballenas eran demasiado escasos. Hình bóng của cá voi đã quá ư hiếm hoi. |
Sin embargo, el estudio de la escasa información que tenemos sobre los más o menos cien colaboradores de Pablo, arroja luz sobre el modo en que él trabajaba. (Rô-ma 16:13-15; 1 Cô-rinh-tô 1:11) Tuy nhiên, xem xét tài liệu mà chúng ta có dù chỉ một ít về khoảng một trăm người này cũng giúp chúng ta hiểu cách sứ đồ Phao-lô làm việc. |
Otro Testigo que ha ayudado a muchos individuos de escasos recursos y educación dice: “Los tratados me resultan sumamente útiles para comenzar estudios bíblicos”. Một Nhân-chứng khác đã giúp được nhiều người nghèo và ít học vấn nói: “Tôi thấy những giấy nhỏ đặc biệt có ích khi bắt đầu những cuộc học hỏi Kinh-thánh”. |
Que voy a mostrar que brilla en esta fiesta, y ella se muestran escasos, así que ahora muestra lo mejor. Rằng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn sáng tại ngày lễ này, cô rất ít trách nhiệm cho thấy bây giờ hiển thị tốt nhất. |
El término fue usado principalmente durante y antes de la Segunda Guerra Mundial, cuando la potencia de los motores era tan escasa que los diseños tenían que ser cuidadosamente adaptados a sus misiones. Thuật ngữ này được sử dụng chủ yếu trong thời kỳ trước và trong Chiến tranh Thế giới thứ hai, khi động cơ khỏe vẫn còn khan hiếm đến mức những thiết kế phải sử dụng những động cơ yếu để thực hiện các nghiệm vụ. |
La escasa asistencia a los servicios religiosos provoca la venta de iglesias. Số giáo dân đi nhà thờ giảm dần; nhà thờ phải bán. |
Vale, he hecho trampas, fueron escasos 20 segundos. Ok, tôi ăn gian đấy, mới khoảng 20 giây thôi. |
Muchas personas que tienen lo que ellos piensan que son escasos talentos los utilizan humilde y generosamente para bendecir a quienes las rodean. Rất nhiều cá nhân có những điều mà họ cảm thấy là tài năng ít ỏi khiêm tốn và sử dụng các tài năng đó một cách rộng rãi để ban phước cho cuộc sống của những người xung quanh họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escaso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escaso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.