What does thất bại in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word thất bại in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use thất bại in Vietnamese.
The word thất bại in Vietnamese means fail, fruitless, awry, failure. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word thất bại
failnoun Anh ta làm việc rất chăm chỉ vì sợ bị thất bại. He worked hard for fear that he should fail. |
fruitlessadjective |
awryadjective adverb Vậy chắc kế hoạch của tôi thất bại rồi. I surmise my plan must have gone awry. |
failurenoun (state or condition of not meeting a desirable or intended objective) Sự thất bại của anh ấy không có liên quan gì tới tôi. His failure has nothing to do with me. |
See more examples
Nếu cố tìm cách thay Người làm những việc của Người, chúng ta sẽ thất bại. If we are trying to do God’s work for him, we will fail. |
Người ta thích đổ lỗi cho quỷ dữ khi kế hoạch của họ thất bại. Men love to blame demons when their grand plans unravel. |
Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin. There's something you need to know about failure, Tintin. |
Tại sao một số hôn nhân thất bại Why Some Marriages Fail |
8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại. 8 When Adam sinned, Jehovah’s purpose was not thwarted. |
Chiến dịch này cũng kết thúc trong thất bại, và chỉ huy thì sa vào tay quân thù. This campaign also ended in failure, and its commander was likewise captured by the enemy. |
Bà nói: “Tôi đã bị thất bại. “I am lost,” she said. |
Phải nói là nó cao hơn rất nhiều so với tỉ lệ thất bại của người Mỹ. It's far higher than the failure rate of, say, Americans. |
KHI HÔN NHÂN THẤT BẠI IF A MARRIAGE ENDS |
Shamir rút lui khỏi chính trị ngay sau thất bại của Likud trong cuộc bầu cử năm 1992. Shamir retired from politics shortly after the Likud's defeat in the 1992 elections. |
Nhưng bây giờ, hệ thống đó đang thất bại. But today, that system is failing. |
Anh có biết anh thất bại nhất là chuyện gì không You know what the biggest mistake is that? |
Ông nghĩ tôi là một kẻ thất bại, phải không? You think I'm a loser, don't you? |
Với thất bại đó, cuộc kháng chiến tổ chức của người Ostrogoth chấm dứt. With that defeat, organized Ostrogothic resistance ended. |
Không có thất bại nào dành cho một người có tinh thần bất khả khuất phục. There is no failure for a person whose spirit is unconquered. |
Khoản tiền 2.6 triệu đô đã được đầu tư thất bại vào 3 năm trước. A variance of $ 2.6 million on a failed investment from three years ago. |
Và những điều này thực sự là thất bại toàn cầu. And these things are really a global failure. |
Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt. Our best machines had failed time and again to complete a mission. |
Xin lỗi, tôi thất bại rồi Sorry, I lost my cool |
Nếu vụ này thất bại và em trở lại Fox River, anh không đến cứu được đâu If this thing doesn' t work out and you end up going back to Fox River,I ain' t coming to get ya |
● Nếu hút thuốc lại, tôi sẽ cảm thấy mình là kẻ thất bại. ● If I have a relapse, I’ll feel that I’m a failure. |
Thất bại của Regis Air đã nghiền nát các danh mục đầu tư của tôi. This Regis Air fiasco's crushing my portfolio. |
Nỗ lực cứu sống anh đã thất bại và anh chết tại hiện trường. Attempts to resuscitate him were unsuccessful and he died at the scene. |
Xác thực thất bại %#: SSL negotiation failed |
Thất bại khi ngăn chặn việc cứu lấy Trái Đất là thành tựu duy nhất của cậu. Failing to prevent Earth's salvation is your only triumph. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of thất bại in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.