What does phương tây in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word phương tây in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use phương tây in Vietnamese.

The word phương tây in Vietnamese means western, occident, the Occident, the West, West, the West. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word phương tây

western

adjective

Nếu con ở một bộ lạc phương tây.
Pray you were of a western tribe.

occident

noun

the Occident

adjective

the West

adjective

Hãy để nó lên tàu đi về phương tây.
Let her take the ship into the west.

West

propernoun (Western world)

Các bạn đã nghe phương Tây nói về việc sự đổi mới đang ở trên bờ vực.
So, you hear the West talk about innovation at the edge.

the West

Các bạn đã nghe phương Tây nói về việc sự đổi mới đang ở trên bờ vực.
So, you hear the West talk about innovation at the edge.

See more examples

Ông được báo chí phương Tây đặt cho biệt hiệu "Nelson của phương Đông".
It begins just west of Nelson.
Cô có vị trí tương đương với một Night Priestess ở phương Tây.
She is the equivalent of a Night Priestess in the West.
Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng.
I believe that magnet was the reason the two of you Westerners killed the Tao Tei so easily.
Koryo Tours chiếm hơn 50% số lượng du khách phương Tây đến thăm Bắc Triều Tiên.
Koryo Tours takes in over 50% of westerners visiting North Korea.
Những nơi này có rất ít ảnh hưởng phương tây.
It produced little effect in the West.
Dubai là một tột đỉnh của hình mẫu phương Tây.
Dubai is a sort of culmination of the Western model.
Và ông là một người Nhật không hề có mối liên hệ nào với phương Tây.
And he was Japanese who had no contact with the West.
Nhìn chung, Last Order nhận được phản hồi tích cực từ giới phê bình phương Tây.
Overall, Last Order garnered positive feedback from Western critics.
Báo cáo từ Đảo Heard và phương Tây Úc có thể là những con chim đi theo tàu.
Reports from Heard Island and western Australia may be of ship-assisted birds.
Với văn hóa Phương Tây, ánh nhìn chăm chú thể hiện sự tập trung và sự chân thật.
In Western culture, eye contact is interpreted as attentiveness and honesty.
Nó được sử dụng chủ yếu như một dòng mẹ của các giống ở phương Tây.
This was done in a manner similar to that of his equivalent in the East.
Ông đã có vai trò mở rộng nghiên cứu Trung Quốc trong giới trí thức phương Tây.
He greatly expanded the role of Chinese studies in Western intellectual circles.
Và chúng ta là thế giới Phương Tây còn họ là thế giới Thứ ba. "
And'we'is Western world and'them'is Third World. "
Sự thống trị đã dao động giữa phương Đông và phương Tây châu Á cho đến nay.
Dominance has swung between the East and West so far.
Thụy Sĩ là nước cộng hòa phương Tây cuối cùng trao quyền tuyển cử cho nữ giới.
Switzerland was the last Western republic to grant women the right to vote.
Nghệ thuật nấu ăn đại chúng của Mỹ thì tương tự như của các quốc gia Phương Tây.
Mainstream American culinary arts are similar to those in other Western countries.
Âm nhạc phương Tây, đặc biệt là hành khúc, sớm trở nên nổi tiếng ở Nhật.
Western music, especially military marches, soon became popular in Japan.
T-10 đã bị các nhà quan sát phương Tây phát hiện và đặt tên ký hiệu 'Flanker-A').
The T-10 was spotted by Western observers and assigned the NATO reporting name 'Flanker-A'.
Mộ của Paul nhìn về phương Tây, qua năm dặm đồi tới biển.
Paul’s grave looks west, over five miles of green hillcrests, to the ocean.
Thế giới phương Tây có ít tác phẩm viết về ông, hoặc những đóng góp của ông.
In the Western world there has been little writing on him, or his contributions.
Ta e là quân ta không thể để lộ yếu điểm trước các thế lực phương Tây.
I'm afraid we cannot afford to show weakness in the face of the Western powers.
Tranh tường xuất phát từ phương tây.
Our light comes from the West.
Có những vùng đất khác về phương Tây?
There are other lands to the west?
Các lãnh đạo phương Tây nhấn mạnh Gaddafi phải " ra đi "
Western leaders insist Gaddafi must " go "
Khi kết hợp cùng với Parasagun, nó kết quả trong một sự kết hợp "phương Tây".
When combined alongside Parasagun, it results in a "Western" combination.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of phương tây in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.