What does con chuột in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word con chuột in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use con chuột in Vietnamese.

The word con chuột in Vietnamese means rat, mouse. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word con chuột

rat

noun

Con mèo đã đuổi sau con chuột.
The cat ran after the rat.

mouse

noun

Chơi trò mèo vờn chuộtcon chuột chạy mất.
Playing some cat and mouse, but the mouse got away.

See more examples

Không nói con chuột mà là ông già!
Not the rat, the dad!
Doggy Don (Don) là một con chó màu đỏ nhạt, người thường khó chịu bởi những con chuột.
Doggy Don (Don) is a dog, who is usually annoyed by the mice.
Con chuột vậy
Here's a mouse.
Mày muốn làm gì với một con chuột chết?
What do you want with a dead mouse anyway?
Qua nhiều ngày và nhiều tuần, hai con chuột nhận được sự phóng điện giống nhau.
Over days and weeks, both rats get precisely the same amount of shock.
Những con chuột điên khùng Bull.
Crazy hamsters, Bull.
Ngươi là một con chuột dũng cảm.
You are a very brave mouse.
Những con chuột này chính là em trai và em gái của tôi.
That those mice were my little brothers and sisters.
Và bạn đang thấy ở đây là một con chuột đang giải một mê cung.
And what you see here is a mouse trying to solve a maze.
Chẳng có con chuột nào ở đây sẽ giúp được chúng ta đâu.
None of these river rats are gonna help us.
Có hai con chuột té vô thùng sữa.
There were two mice fell in a pail of milk.
Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột.
Bobby is holding fantastically thin slices of a mouse brain.
Con đầu độc 1 con chuột cống, Con đầu độc 1 con chó dữ!
You poison a rat, you poison a rabid dog!
Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm.
Indeed in my studies I was a guinea pig for a pharmaceutical industry.
Chỉ là một con chuột.
Only a rat.
Tôi nghĩ cậu ấy thích có 1 con chuột để nuôi.
He'd love to have a pet mouse, I bet.
Em rất thích con chuột của em.
I'm extremely fond of my hamster.
Trong tổng quát bên ngoài nó sẽ có vẻ như chuột chù một hoặc con chuột".
In general appearance, it would have looked like a shrew or mouse".
Con chuột!
The rat!
Nhưng mà ai biết cách làm con chuột vi tính?
But who knows how to make a computer mouse?
Giống như con chuột sao?
Like the little mouse, duh?
Đó là con chuột cháu đã ăn.
It was the mouse you ate.
Chỉ sống trong yên bình, như một con chuột chũi.
Just to live in peace, like a church mouse.
Chuột BB là mô hình con chuột được nghiên cứu rộng rãi nhất của T1D.
BB rats are the most extensively studied rat model of T1D.
À, nó loại trừ việc thả con chuột ra để anh có thể bắt lại lần nữa.
Well, that rules out letting the rat go so you can catch him again.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of con chuột in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.