What does kẻ phản bội in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word kẻ phản bội in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use kẻ phản bội in Vietnamese.
The word kẻ phản bội in Vietnamese means traitor, betrayer, blackleg. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word kẻ phản bội
traitornoun (one who violates his allegiance and betrays his/her country) Kẻ phản bội A Ma Lịch Gia thuyết phục Lê Hôn Ti “xuống” gặp hắn dưới chân núi. The traitorous Amalickiah urged Lehonti to “come down” and meet him in the valley. |
betrayernoun Anh là kẻ nói dối và kẻ phản bội. You're a liar and a betrayer. |
blacklegadjective noun verb |
See more examples
Họ không thể bỏ qua cho những kẻ phản bội giúp đỡ... quân đội Anh được. They can't abide traitors who do the bidding of the British army. |
Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ. I found the traitors, but I wasn't the one burning them alive. |
Giao kẻ phản bội cho hắn để có thỏa thuận ngừng bắn. Give him his traitor, maybe declare a truce. |
Tôi không phải kẻ phản bội, I am not a traitor, but I am gonna find my son. |
Anh hỏi tôi nếu tôi là kẻ phản bội thì anh nên làm gì? You asked me what I want you to do if I'm the mole. |
Ko có nước cho kẻ phản bội No water for the traitor |
Ngài thuộc phe nào, kẻ phản bội, anh hùng? Which camp are you in, by the way, traitor, hero? |
Kẻ phản bội! Traitor! |
Trong tác phẩm đó, hắn được mô tả như một kẻ phản bội lại vua Arthur. Here, he is portrayed as the nephew of and traitor to Arthur. |
Họ sẽ treo cổ cháu trong quảng trường như một kẻ phản bội! They'll hang me in the piazza as a traitor! |
“Tay kẻ phản bội tôi đang để trên bàn với tôi” (21-23) “My betrayer is with me at the table” (21-23) |
Cô thành kẻ phản bội giống loài từ bao giờ thế? When did you become a traitor to your race? |
Những tên này là những kẻ phản bội tổ quốc. These men are traitors. |
Tên ngươi là gì, kẻ phản bội? What is your name, traitor? |
Ko có nước cho kẻ phản bội. No water for the traitor. |
Anh sợ rằng trong số họ đã có kẻ phản bội. I fear there may be a traitor among them. |
Hay ta sẽ gọi là " kẻ phản bội "? Or should I say " traitor "? |
Đây là lỗi của kẻ phản bội. This is the traitor's fault. |
Nathir mới là kẻ phản bội. Nathir was the traitor. |
Ortega nghĩ rằng em là kẻ phản bội và em hợp tác với Paul. Ortega thinks that I'm a traitor and that I'm working with Paul. |
Kẻ phản bội. You are a traitor. |
Bây giờ hắn thành kẻ phản bội. Now he becomes a traitor. |
Bạn của tôi đang điên lên vì phát hiện ra một kẻ phản bội trong tổ chức. My friends are upset because they're discovered a traitor in their midst. |
Nhưng anh là một kẻ phản bội. But I'm a traitor. |
(Khải-huyền 1:10). Thiên sứ trưởng Mi-chen quăng kẻ phản bội Sa-tan từ trên trời xuống đất. (Revelation 1:10) The archangel Michael hurls the renegade Satan from heaven down to the earth. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of kẻ phản bội in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.