What does quế in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word quế in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use quế in Vietnamese.
The word quế in Vietnamese means cinnamon, cinnamon-tree. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word quế
cinnamonnounNoun;Adjectiveadjective (spice) Hãy dùng bình xịt tạo mùi thơm cho xe hơi có mùi bạc hà hay quế . Buy peppermint or cinnamon aromatherapy diffusers for the car . |
cinnamon-treenoun Cây thuộc họ quế. A tree of the same family as the cinnamon tree. |
See more examples
Kỳ nam, cây muồng và quế được tìm thấy ở Trung Quốc, Ấn Độ và Sri Lanka. Aloes, cassia, and cinnamon were found in what is today China, India, and Sri Lanka. |
Cuộc chiến tranh Việt Nam đã làm gián đoạn việc sản xuất quế Thanh, nhưng kể từ đầu thế kỷ 21 thì Việt Nam đã phục hồi xuất khẩu loại gia vị này tới cả Hoa Kỳ, là nơi mà nó đã không có mặt trong khoảng 20 năm gần đây. The Vietnam War disrupted production, but since the beginning of the early 21st century, Vietnam has resumed export of the spice, including to the United States, where it was unavailable for nearly 20 years. |
Ở một số nơi họ còn đề xuất cả đồ ăn, như phần thêm mới gần đây là "Bánh quế Mochi" (Mochi Waffles). In some locations they also offer food, a new recent addition being "Mochi Waffles". |
Bạch cũng bảo trợ việc ấn bản Yuehua Hồi giáo ở Quế Lâm, in những câu từ trong kinh Quran và Hadith giải thích vai trò lãnh tụ Trung Hoa của Tưởng Giới Thạch. Bai also sheltered the Muslim Yuehua publication in Guilin, which printed quotes from the Quran and Hadith justifying the need for Chiang Kai-shek as leader of China. |
(Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hội và quế. (Proverbs 7:16, 17) She has aesthetically prepared her bed with colorful linen from Egypt and perfumed it with choice fragrances of myrrh, aloes, and cinnamon. |
Từ năm 2011 đến năm 2015, một sự thay đổi lớn đã được tiến hành, sau quyết định của Zeman thay thế khối phố của mình ở trong Lan Quế Phường, khiến một khu vực lớn của Lan Quế Phường trở thành công trường xây dựng. Between 2011 and 2015, a massive change was underway, following Zeman's decision to replace his block in Lan Kwai Fong. |
Mẹ con đang làm bánh quế. Your mother's making waffles. |
Các nhân vật khác bao gồm con trai của Charlotte, một mannequin từng bị mẹ mình quấy rối trong lúc say thuốc; Plant (lồng tiếng bởi Sinclair), một cây húng quế được trồng trong chậu, là một trong những người bạn và người hỗ trợ thân nhất của Poppy; và Skeleton (cũng được lồng tiếng bởi Sinclair), một mô hình bộ xương bằng nhựa sau đó được hé lộ là kẻ bán ma túy cho Charlotte. Other characters include Charlotte's son, a boy mannequin who has taken the brunt of abuse at the hands of his mother during a drugged stupor; Plant (voiced by Sinclair), a potted basil plant who is one of Poppy's closest friends and biggest supporter; and Skeleton (also voiced by Sinclair), a plastic model skeleton who is revealed as Charlotte's drug dealer. |
Tuy vậy, cuối cùng thì Tiberius cũng đã nhượng bộ và chấp nhận lời đề nghị của họ, mặc dù theo Tacitus và Suetonius ông đã từ chối mang danh hiệu Pater Patriae, Imperator, và Augustus, và từ chối đội Corona civica và vòng nguyệt quế, những gì mang tính biểu tượng nhất của một vị Nguyên thủ. Tiberius finally relented and accepted the powers voted to him, though according to Tacitus and Suetonius he refused to bear the titles Pater Patriae, Imperator, and Augustus, and declined the most solid emblem of the Princeps, the Civic Crown and laurels. |
Tôi không ghét anh và tôi thích ăn bánh quế. I don't hate you and I care about waffles. |
Ngày 26 tháng 4 năm 1982, một chiếc Hawker Siddeley Trident 2E số hiệu CAAC 3303 đang trên đường đến sân bay thì rơi xuống một ngọn núi thuộc Huyện tự trị dân tộc Dao Cung Thành, cách Quế Lâm khoảng 60 km (37 dặm) về phía đông nam. On 26 April 1982, a Hawker Siddeley Trident 2E operating CAAC Flight 3303 was on approach to Qifengling Airport when it crashed into a mountain in Gongcheng Yao Autonomous County, about 60 kilometres (37 mi) southeast of Guilin. |
Gabrielle ngồi vào lòng mẹ như thể hai mẹ con cùng nghiên cứu vậy – mẹ đọc tên nước cam ép , sữa , và bánh quế còn Gabrielle thì chỉ vào những bức hình đó . Gabrielle sits in her mom 's lap as the two of them examine the page — her mom names the orange juice , milk , and waffles and Gabrielle points to the pictures . |
Anh còn nhớ Cho đã nói gì về Vòng Nguyệt Quế của Ravenclaw chứ? Don't you remember what Cho said about Rowena Ravenclaw's diadem? |
Mẹ sắp làm bánh quế. I'm making waffles. |
Cá ngừ húng quế, ông Sully. Tuna basil, Mr. Sully. |
• Phạm Quế Dương, 75 tuổi, là một trong những nhà lãnh đạo có uy tín nhất của phong trào dân chủ tại Việt Nam, và xuất thân từ trong Đảng Cộng Sản. * Pham Que Duong, 75, is one of the most respected leaders of Vietnam’s democracy movement, and comes from within the Vietnamese Communist Party itself. |
Phân loài sói xám này lần đầu tiên được phân loại là một phân loài riêng biệt vào năm 1941 bởi Edward Goldman, người đã mô tả mẫu vật của mình là lớn với một hộp sọ gần giống với C. l. pambasileus, và lông thường có màu quế. The wolf was first classed as a distinct subspecies in 1941 by Edward Goldman, who described his specimen as being large with a skull closely resembling that of C. l. pambasileus, and whose fur is generally of a cinnamon-buff colour. |
Món đặc biệt của hôm nay là bánh quế ạ. Special today is blueberry waffles. |
Lá cờ đã bị xóa đi với một vương miện nguyệt quế hình bầu dục ở trung tâm, bao quanh một mặt trời mọc phía sau núi bởi biển. The flag was defaced with an oval-shaped laurel crown in the center, surrounding a sun rising behind mountains by the sea. |
Hãy dùng bình xịt tạo mùi thơm cho xe hơi có mùi bạc hà hay quế . Buy peppermint or cinnamon aromatherapy diffusers for the car . |
Cô dẫn anh ta vòng quanh con đường nguyệt quế và đi bộ ivy lớn như vậy dày đặc. She led him round the laurel path and to the walk where the ivy grew so thickly. |
Vì vậy, rừng Quế Phong được xác định là ngành kinh tế mũi nhọn trong chiến lược phát triển lâu dài của huyện. Overall, extraction based economies are seen as long-term development projects that guarantee a robust economic foundation. |
Đề cập sớm nhất về domino là từ nhà Tống bên Trung Quốc được tìm thấy trong văn bản Cựu sự Quế Lâm của Zhou Mi (1232-1298). The earliest mention of dominoes is from Song dynasty China found in the text Former Events in Wulin by Zhou Mi (1232–1298). |
Hãy hình dung những chiếc bánh quy dẻo nóng, những chiếc kẹo cứng giòn, những chiếc bánh ngọt mềm, những chiếc ốc quế chất cao kem. Picture warm, gooey cookies, crunchy candies, velvety cakes, waffle cones piled high with ice cream. |
Tôi không biết là lá nguyệt quế có ẩn chứa sức mạnh đấy. I didn't know bay leaves had magic in them. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of quế in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.