What does lạc bước in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word lạc bước in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use lạc bước in Vietnamese.

The word lạc bước in Vietnamese means obstinate, stray, distraught, wayward, aberrant. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word lạc bước

obstinate

stray

distraught

wayward

aberrant

See more examples

19 Nếu có bao giờ chúng ta lạc bước ra khỏi “con đường người công-bình”, Lời Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta sửa lại bước mình.
19 If ever we should stray from “the path of the righteous,” God’s Word can help us to correct our steps.
Rằng anh có thể... liên lạc hay bước ra thế giới bên ngoài.
That you can... communicate or be in the outside world.
Câu lạc bộ bước vào mùa giải 2007 với một đội bóng trẻ, non nớt kinh nghiệm.
The club entered the 2007 season with an inexperienced, young team.
Và những người có cách liên lạc này có bước khởi đầu to lớn trong đời.
And those people who have models of how to relate have a huge head start in life.
Bước nhảy lạc quan này được xem là cao nhất kể từ năm 1984 .
This jump in optimism is the highest seen since 1984 .
Giờ đây, bà phải trải qua một chuyến đi vất vả dài 2.400 cây số, theo nhịp bước lạc đà, và phần lớn là qua sa mạc nóng bỏng.
Now, she was trekking at a camel’s pace on a journey of 1,500 miles [2,400 km], much of it through the burning desert.
Tôi đang nghĩ anh sẽ khó nói mạch lạc, nhưng thực tế, anh bước vào lều và hỏi tôi
I expected him to be incoherent, but, in fact, he walked into the tent and said to me,
Khi chúng tôi nói về chủ đề này, nó cho chúng ta thêm cuộc gọi để liên lạc với những bước tiến khác và trở nên bao hàm và phát triển và cuối cùng chúng ta có thể thoát khỏi thảm họa điên rồ này
When we take on topics like this, it gives us that extra call to reach out to other movements and to become more inclusive and to grow, and we can finally get out of this crazy dilemma that we've been in.
Trước cuộc chiến cuối cùng với Antonius, những chiến dịch của Octavianus chống lại các bộ lạc ở Dalmatia là bước đầu trong việc mở rộng cương thổ của La Mã tới sông Donau.
Before the final fight with Antony, Octavian's campaigns against the tribes in Dalmatia were the first step in expanding Roman dominions to the Danube.
Ngược lại, đó là bước đầu cho mối liên lạc tốt và đầy vui mừng với Đức Giê-hô-va.
It is, instead, the beginning of a most happy relationship with Jehovah.
Bước kế tiếp, chi nhánh sẽ liên lạc với hội thánh được mời tham gia và cho biết thêm thông tin.
Thereafter, the branch office will initiate correspondence to the congregations that will participate and provide additional instructions.
Ladies and Gentlemen, Chúng ta đã lạc bước vào một cơn bão điện từ.
Ladies and gentlemen, we have wandered into an electrical storm.
Cùng đường thì lạc bước!
Desperate times call for desperate measures.
Làm sự dâng mình nên được xem như là bước vào một sự liên lạc rất quan trọng mà chúng ta phải luôn luôn bảo vệ và gìn giữ.
Making a dedication should be viewed as entering into a vital relationship that must always be guarded and maintained.
Với tinh thần trách nhiệm, người đi bộ đường dài hiểu rằng phải thận trọng bước đi để tránh đi lạc hoặc tiến quá gần đến những vách núi nguy hiểm.
Hikers with a sense of responsibility recognize the need to walk carefully if they are to avoid getting lost or straying too close to steep drops.
Đó chính là việc ông ấy bước đến một trong những cái này, Câu lạc bộ các Chàng trai và Cô gái.
It was walking into one of these, a Boys and Girls Club.
Tuy nhiên, với tư cách là một tôi tớ đã dâng mình và làm báp têm của Đức Giê-hô-va, bạn sẽ bước vào một mối liên lạc đặc biệt với Ngài.
However, as a dedicated, baptized servant of Jehovah, you will have entered into a special relationship with him.
Tuy nhiên, khi tự bước đi theo ý mình, loài người bất toàn sẽ bị lạc hướng.
Left on their own, however, imperfect humans are completely lost.
Việc Arsenal bổ nhiệm Arsene Wenger là HLV trưởng của câu lạc bộ vào tháng 9 năm 1996 đã đánh dấu một bước ngoặt trong sự nghiệp của Bergkamp.
The appointment of Arsène Wenger as Arsenal manager in September 1996 marked a turning point in Bergkamp's career.
Vậy người ta bỏ người hôn phối mình cách dễ dàng như cởi một cái áo hay bỏ một cái nón, không hề suy nghĩ về lời khuyên của Giê-su đã ban cho những người bước vào mối liên lạc hôn nhân.
So it would almost seem that as easily as one sheds a coat or a hat, others shed a marriage mate, never thinking for a moment about the advice Jesus gave to those who enter into the marriage relationship.
Sau đây là một số bước dễ dàng thực hiện giúp bạn gia nhập câu lạc bộ những nhà triệu phú .
Here are several easy steps to get you into the millionaires ' club .
Sau đây là một số bước dễ dàng thực hiện giúp bạn gia nhập " câu lạc bộ " những nhà triệu phú .
Here are several easy steps to get you into the millionaires ' club .
Tuy nhiên, mùa giải sau đó, Arrigo Sacchi trở thành huấn luyện viên mới của Rossoneri, và Capello phải nhường bước, nhưng vẫn làm việc cho câu lạc bộ.
The following season, however, Silvio Berlusconi hired Arrigo Sacchi as the new Rossoneri manager and Capello stepped aside, but still worked for the club.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of lạc bước in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.