What does kim chỉ nam in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word kim chỉ nam in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use kim chỉ nam in Vietnamese.
The word kim chỉ nam in Vietnamese means lodestar, magnetic needle, moral compass. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word kim chỉ nam
lodestarnoun |
magnetic needlenoun |
moral compassnoun Công ty lấy chữ Tâm và chữ Tín làm KIM CHỈ NAM trong quá trình phát triển kinh doanh của mình. Goodwill and Credibility are part of the MORAL COMPASS that drives our business. |
See more examples
5 Kinh Thánh—Kim chỉ nam cho thời hiện đại 5 Why the Bible Is Practical for Our Day |
Như kim chỉ nam trong cuộc đời mình. Of the direction of your life. |
Kinh Thánh—Kim chỉ nam cho thời hiện đại Why the Bible Is Practical for Our Day |
Đâu là kim chỉ nam cho thời hiện đại? Is the Bible Practical for Our Day? |
Sự đam mê là kim chỉ nam cho mọi hoạt động của tôi. Passion is the motto of all my actions. |
Bạn có dùng Phúc âm như kim chỉ nam trong đời sống hàng ngày của bạn không? Do you use it as a guide in your daily life? |
Dùng cuốn sách này làm kim chỉ nam để giải quyết những nỗi khó khăn hằng ngày. Use this volume as a working handbook to help you solve your daily problems. |
Tôi nhận thấy sách của John là kim chỉ nam cho những kinh nghiệm thuở ban đầu của mình. I recognized in John’s book a road map of my own early experiences. |
Có một cuốn sách đã chứng thực là kim chỉ nam cho mọi thời đại, đó là Kinh Thánh. One guide that has stood the test of time is the Bible. |
Kết luận đó đã thách thức giả thuyết vốn là kim chỉ nam cho toàn bộ sự nghiệp của tôi. That conclusion challenged the premises that had guided my entire professional career. |
Tương tự, Lời Đức Chúa Trời, tức Kinh Thánh, có thể làm kim chỉ nam cho đời sống chúng ta. In a similar way, God’s Word, the Bible, can serve as our guide on life’s journey. |
Là môn đồ Chúa Giê-su, chúng ta xem sự khuyên bảo khôn ngoan của ngài là kim chỉ nam cho đời sống mình. (Matthew 7:28) As his followers, we view his wise counsel as a pattern for living. |
Ý tưởng cơ bản làm kim chỉ nam cho các phương thức cụ thể khôi phục đất nước lại không hề mang tính dân tộc hẹp hòi . The basic thought that guides these specific means of national recovery is not narrowly nationalistic . |
Ý tưởng cơ bản làm kim chỉ nam cho các phương thức cụ thể khôi phục đất nước lại không hề mang tính dân tộc hẹp hòi . The basic thought that guides these specific means of national recovery is not nationally -- narrowly nationalistic . |
“Việc rắc rối với sự sử dụng kinh nghiệm làm một kim chỉ nam là bài thi cuối cùng thường đến trước và rồi mới đến bài học.” “The trouble with using experience as a guide is that the final exam often comes first and then the lesson.” |
Các trường kim chỉ nam được yêu chuộng bởi các bậc phụ huynh và học sinh mà từng bỏ tránh các trường học chất lượng thấp và bạo lực trường học. Magnet schools are popular with parents and students that wish to escape low-performing schools and school violence. |
Đến giữa thập niên 1990 nhiều trường kim chỉ nam không còn giữ mục tiêu này nữa mà thay vào đó tập trung vào việc cãi thiện phẩm chất giáo dục của các trường. By the mid-1990s many magnet schools no longer held the goal of integration and instead focused on improving educational quality of schools. |
Chứng ngôn của tôi về phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô đã được dùng như một kim chỉ nam và một nguồn nương tựa trong cuộc sống của tôi. My testimony of the restored gospel of Jesus Christ has served as a guide and an anchor in my life. |
Đúng vậy, dù không có Phao-lô lẫn Ê-sai bằng xương bằng thịt ở cùng, chúng ta có các sách do họ viết dưới sự soi dẫn để làm kim chỉ nam. Yes, although we do not have Paul or Isaiah with us in person, we do have their inspired writings to guide us. |
Phúc âm phục hồi mang đến cho chúng ta kim chỉ nam của kế hoạch hạnh phúc và một động cơ để hiểu và thực hành tính tự chủ và tránh sự cám dỗ. The restored gospel gives us the blueprint of the plan of happiness and an incentive to understand and exercise self-control and avoid temptation. |
Đảng Cộng sản Việt Nam xác định lấy Chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh là kim chỉ nam cho mọi hành động và thắng lợi của cách mạng Việt Nam. The Communist Party of Vietnam identified Marxism–Leninism and Ho Chi Minh's thought as the guideline for all actions and victories of the Vietnamese revolution. |
Rolf-Michael nói rằng Ma-thi-ơ 6:33 là “kim chỉ nam” của gia đình anh, chỉ cho họ đi đúng hướng vì câu này khuyên ta dành ưu tiên cho những hoạt động thiêng liêng. Rolf-Michael says that Matthew 6:33, which exhorts us to give priority to spiritual pursuits, is his family’s “compass,” pointing them in the right direction. |
Chúng ta không cần phải nhớ một văn bản gồm vô số luật lệ để hướng dẫn mọi hành động của mình, vì tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời sẽ là kim chỉ nam. We do not need to memorize an extensive code of rules to direct our every act; our love for God guides us. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of kim chỉ nam in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.