What does đạt được in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word đạt được in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use đạt được in Vietnamese.
The word đạt được in Vietnamese means acquire, achieve, gain. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word đạt được
acquireverb (to gain, usually by one's own exertions; to get as one's own) Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh. Learn and apply divine principles for acquiring spiritual knowledge. |
achieveverb Liệu cậu ta có thể đạt được những thành quả đó nếu không có anh? Would he have achieved what he has achieved if it wasn't for you? |
gainverb Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ. A woman gains a testimony of temple ordinances. |
See more examples
Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. They were frustrated, and they had achieved much less than what they had hoped for. |
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ. A woman gains a testimony of temple ordinances. |
Chúng ta đạt được sự cân bằng. We have reached and Equilibrium. |
Hệ số Ernst Engel bạn có thể để đạt được số. You Ernst Engel coefficient can to reach number. |
Chắc chắn là có một số người có thể đạt được điều này chỉ bằng cách này. Certainly, there are some who may be reached only in this manner. |
Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được. Building a good friendship with Jehovah became my goal. |
Phần Thông Thạo Giáo Lý nhằm giúp các học viên đạt được các kết quả sau đây: Doctrinal Mastery is intended to help students accomplish the following outcomes: |
Việc đó có thể đạt được. It is attainable. |
Làm thế nào chúng ta đạt được điều này? How do we achieve that? |
SỰ HỢP NHẤT ĐẠT ĐƯỢC THẾ NÀO? How It Is Achieved |
Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được. A feat we both managed to achieve. |
Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó. If so, begin taking practical steps now toward reaching that goal. |
Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn We're not going to get to the Global Goals just by getting richer. |
Tầm quan trọng của việc đạt được sự hiểu biết là một nguyên tắc vĩnh cửu. The importance of gaining knowledge is an eternal principle. |
Giờ tôi đã đạt được phân nửa điều đó rồi. Now I " m halfway there. |
Đó là những gì ngươi đạt được, Leonardo. That's what you've achieved, Leonardo. |
XEM XÉT BẢN THÂN: Hãy viết ra ba mục tiêu bạn muốn đạt được trong năm tới. ANALYZE YOURSELF: Write down three goals that you would like to reach within the next year. |
Bạn biết cách đặt các mục tiêu và lập kế hoạch để đạt được những mục tiêu đó. You know how to set goals and plan to achieve them. |
* Nếu tôi không tin và Thượng Đế không hiện hữu thì tôi không đạt được điều gì cả. * If I do not believe and God does not exist, I gain nothing. |
Khi đọc Kinh Thánh, bạn có hình dung mình đạt được giải thưởng không? Do you visualize yourself attaining the prize when you read Bible accounts? |
Tâm luôn mong đợi tương lai cũng không thể đạt được đâu. The heart yearning for the future is unattainable. |
Cô cũng đã đạt được 9 album vàng, 3 album bạch kim và 7 album đa bạch kim. She has also earned nine gold, three platinum, and seven multi-platinum albums. |
Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh. Learn and apply divine principles for acquiring spiritual knowledge. |
Ngày 1: Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh (Phần 1) Day 1: Acquiring Spiritual Knowledge (Part 1) |
Vài tuần trước trận đấu, anh đã đạt được danh hiệu Hàn Quốc Myungin, một giải đấu chính. Some weeks before the match he won the Korean Myungin title, a major championship. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of đạt được in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.