What does chuẩn mực in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word chuẩn mực in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use chuẩn mực in Vietnamese.

The word chuẩn mực in Vietnamese means standard. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word chuẩn mực

standard

adjective

Tôi có một số chuẩn mực, dù cô có tin hay không.
I have some standards, believe it or not.

See more examples

Loại học khu này vẫn là chuẩn mực ngày nay tại Texas.
This type of school district is still the standard in Texas today.
Và sau đây là một vài nguyên tắc chuẩn mực.
And here are some of the ethical principles.
Hình mẫu kinh doanh chuẩn mực là gì: tầm nhìn, nhiệm vụ, giá trị, phương thức.
Standard business model: vision, mission, values, processes.
Morozevich nổi tiếng vì phong cách chơi dũng mãnh và không theo chuẩn mực nào.
Morozevich is known for his aggressive and unorthodox playing style.
Vì theo thước đó chuẩn mực học sinh vì quần em chưa bao giờ quá eo.
Because, pursuant to the student code of conduct my hemline has never been higher than my fingertips.
Có người đã phá vỡ chuẩn mực đạo đức.
Someone breaks his moral code.
Cách Đức Chúa Trời hành động chính là chuẩn mực của sự công bình.
God’s way of doing things is the standard of justice.
Anh chỉ có các nguyên tắc, chuẩn mực mà anh cố gắng mang ra dùng.
He just had the rules, he had the norms, and he tried to use them.
Tôi có một số chuẩn mực, dù cô có tin hay không.
I have some standards, believe it or not.
Có một chuẩn mực nào đó để anh thấy ấn tượng sao?
There's a qualification to you being impressed?
Tuy nhiên, đó không phải là nhịp chuẩn mực.
However, that is not standard usage.
Tại nơi của bà, lớn lên không có âm vật là chuẩn mực.
When she was growing up, not having a clitoris was the norm.
Kiểm tra hiệu chuẩn mực của bạn đúng trước khi bắt đầu
Make sure the calibration of your level is correct before starting
So sánh với một siêu sao là một chuẩn mực sai lầm.
Comparing with a superstar is the wrong benchmark.
Không, không có chuẩn mực gì với cô ấy cả.
No, there's no qualification to her.
Thông điệp là ở chỗ chuẩn mực về phán xét giờ đây còn cao hơn.
No matter; the message was that standards of discretion were going to be higher now.
Theo tôi, các tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh vượt trội những chuẩn mực đó.
The Bible’s moral standards, in my opinion, far surpass those business creeds.
Điều tốt nhất của văn học phương Tây được coi là chuẩn mực phương Tây.
The best of Western literature is considered to be the Western canon.
Để giải phóng cậu cần phải chứng minh bố cậu không phải là người bố chuẩn mực.
Emancipation requires proof that your father is an unfit parent.
Mulder, đó là phương pháp điều tra không chuẩn mực
Mulder, that's going to entail unorthodox methods of investigation.
Nên một nhà kinh tế học chuẩn mực, người tin vào lẽ phải, sẽ nói, " Bạn biết không?
So a standard economist, somebody who believes in rationality, would say, " You know what?
ISO 26000 là chuẩn mực quốc tế được công nhận dành cho CSR.
ISO 26000 is the recognized international standard for CSR.
Xã hội chúng ta có những chuẩn mực, Horton à.
Our community has standards, Horton.
Chúng còn là chuẩn mực của triển lãm và bảo tồn
They were also criteria of exhibition and of preservation.
Điều này thật tệ hại, theo bất kỳ chuẩn mực nào.
By any standard this is wrong.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of chuẩn mực in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.