What does cầu nối in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word cầu nối in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cầu nối in Vietnamese.

The word cầu nối in Vietnamese means bridge, link. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word cầu nối

bridge

noun

Chúng ta sẽ niêm phong cầu nối và phòng phản ứng.
We would seal the bridge and the reactor room.

link

noun

Và tôi nghĩ rằng chúng ta sai khi nghĩ rằng thu nhập là cầu nối.
And I think we have it all wrong when we think that income is the link.

See more examples

Nghiên cứu gần đây cho thấy "cầu nối" không xảy ra với những hệ thống hiện đại.
Recent research shows “bridging” does not occur with modern boots.
Vậy đã tạo nên một cầu nối giữa giới truyền thông và những người phụ nữ vô danh.
So you create a bridge between the media and the anonymous women.
Skp1 - Protein cầu nối, hình thành nên một phức hợp hình móng ngựa cùng với cullin (cul1).
Skp1 – Skp1 is a bridging protein and forms part of the horseshoe-shaped complex in tandem with cullin (cul1).
Cái cầu nối đó, tôi có thể giúp các bạn xây dựng nó.
This bridge I can help you build.
Vì thế đã biến ông ta là cầu nối giữa đám băng đảng và cảnh sát.
Which would make him a good liaison between the mob and the police.
Nước Panama đóng vai trò như một cầu nối giữa Bắc Mỹ và Nam Mỹ.
Panama serves as a type of bridge between North and South America.
Người ta nói âm nhạc là cầu nối giữa Thiên Đình và Trần Gian.
It is said that music is a bridge between earth and heaven.
Tình dục là chiếc cầu nối đưa chúng tôi trở về bên nhau.
Sex was our bridge back to one another.
Sau này, ông tiếp quản những cây cầu nối từ đảo Staten đến đất liền và đảo Long.
Later, he took over the bridges that link Staten Island to the mainland and Long Island.
Con quạ... là cầu nối của hắn giữa thế giới sống... và vương quốc cái chết.
The crow... is his link between the land of the living... and the realm of the dead.
Bắc cầu nối với người khiếm thính
Overcoming the Barrier of Deafness
Nó nằm tại điểm thấp nhất của cầu nối sông Medway khoảng 30 dặm (50 km) từ London.
It is at the lowest bridging point of the River Medway about 30 miles (50 km) from London.
Chúng ta sẽ niêm phong cầu nối và phòng phản ứng.
We would seal the bridge and the reactor room.
Cầu nối: Hãy tập trung vào ưu điểm (2 Cô-rinh-tô 11:6).
(2 Corinthians 11:6) Ask yourself, ‘What are my strengths?’
Thật thế, nước Panama là một cầu nối quan trọng giữa nhiều vùng trên thế giới.
Yes, Panama does serve as an important bridge to much of the world.
Không có những cầu nối đẹp đẽ.
There are no shiny bridges.
Hay anh chị cố gắng xây một “chiếc cầunối liền khoảng cách giữa hai người?
Or do you try to construct a bridge across the gap between the two of you?
Và ông đáp: " Con là chiếc cầu nối. "
And he said, " You are the bridge. "
Cậu ta đúng là một cầu nối.
He was a connector.
Cầu nối, không phải rào cản
A Bridge, Not a Barrier
Nhân viên cố vấn đôi khi cũng là cầu nối giữa bạn và giáo viên .
Sometimes a guidance counselor can act as a mediator between you and the teacher .
Một cầu nối và một quốc gia đa sắc tộc
A Bridge and a Melting Pot
Trò chuyện là chiếc cầu nối giữa bạn và con cái
Communication is the bridge that keeps you connected with your children
Mình sẽ xây cầu nối trong trường hợp này bằng cách: .....
I will work to build a bridge in this area by .....
Cây cầu nối Mapo-gu ở phía bắc con sông đến Yeongdeungpo-gu ở phía nam con sông.
The bridge connects Mapo-gu on the north side of the river to Yeongdeungpo-gu on the south side of the river.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of cầu nối in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.