emocional trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emocional trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emocional trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ emocional trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảm xúc, dễ xúc cảm, xúc cảm, tình cảm, dễ xúc động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emocional
cảm xúc(emotional) |
dễ xúc cảm(emotive) |
xúc cảm(emotive) |
tình cảm(emotional) |
dễ xúc động(emotional) |
Xem thêm ví dụ
Se suministran alimentos, agua, refugio, atención médica y apoyo emocional y espiritual lo antes posible Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Ayuda para vencer los problemas emocionales Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc |
Además, se vieron perjudicadas tanto nuestra relación con el Creador como nuestra constitución física, mental y emocional. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
Este proverbio también nos enseña que aunque es consolador acudir a un amigo comprensivo para recibir apoyo emocional, los seres humanos están limitados en el consuelo que pueden ofrecer. Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
Agobiados por las preocupaciones en cuanto al futuro, hay quienes siguen luchando por recuperar su estabilidad emocional incluso años después del divorcio. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
Los que aprenden la verdad y viven de acuerdo con ella hallan gran libertad en sentido mental y emocional, puesto que saben por qué los tiempos son tan malos y lo que el futuro encierra. Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao. |
Si ven a la ciencia en un lado, la ciencia es un enfoque muy racional a lo que la rodea, mientras que el arte por otro lado es usualmente un enfoque emocional a lo que lo rodea. Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh. |
Yo solía decir que estas personas me salvaron, pero lo que ahora sé es que hicieron algo aún más importante con lo cual me facultaron para salvarme, y sobre todo, me ayudaron a entender algo que yo siempre había sospechado: que las voces eran una respuesta significativa a eventos traumáticos de la vida, particularmente eventos de infancia, y como tal no eran mis enemigos sino una fuente de conocimiento de problemas emocionales solucionables. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
Los principios aquí analizados también son aplicables cuando un cónyuge ha sufrido un accidente o padece algún trastorno emocional, como la depresión. Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài. |
¿Cómo se enfrentó un cristiano a sus problemas emocionales? Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu với vấn đề về cảm xúc như thế nào? |
12 ¿Qué efecto puede tener nuestro cariño en los que sufren dolor emocional? 12 Làm thế nào tình yêu thương của chúng ta có thể làm vững mạnh những người đang chịu đựng nỗi đau buồn? |
El qué ahora no trataba de imitar la mente de Dios, sino de seguir la turbulencia emocional del hombre. "Điều gì" không phải phản ánh tâm trí của Chúa nữa, mà theo dấu những cảm xúc bất an của con người. |
Es posible que estas criaturas lleven consigo las cicatrices emocionales por mucho tiempo. Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài. |
Al acercarse la fecha de los exámenes, sus niveles de tensión emocional se disparaban. Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ. |
Por eso no encontramos el espacio moral, emocional, psicológico y político para distanciarnos de la verdadera responsabilidad social. Vì thế, chúng ta không để cho khoảng trống đạo đức, cảm xúc, tâm lý và chính trị cản trở chúng ta khỏi thực tế là chúng ta có trách nhiệm với xã hội (Iran). |
34 Por lo tanto, es bueno que cuando uno se prepara para un discurso considere la disposición mental y emocional con que éste debe ser presentado. 34 Bởi thế cho nên, ngay khi sửa soạn bài giảng, ta phải suy nghĩ về tâm trạng thích hợp khi trình bày bài giảng. |
Pero traté a la gente con el detalle emocional y psicológico de una novela Tôi xử lý cảm xúc rất tốt để có Thể viết lên một cuốn tiểu thuyết |
Otra recompensa es el bienestar mental y emocional. Một phần thưởng nữa là được lành mạnh về tình cảm và tinh thần. |
Hay un desapego emocional en cómo elaborar la declaración. Thường có sự tách rời cảm xúc trong cách bày tỏ được dựng lên. |
Consumimos un valioso recurso emocional y espiritual al aferrarnos al recuerdo de una nota discordante que tocamos en un recital de piano en nuestra infancia, o algo que dijo o hizo nuestro cónyuge hace veinte años y que estamos decididos a recriminarle por otros veinte, o un incidente en la historia de la Iglesia que comprueba nada más ni nada menos que los mortales siempre tendrán dificultades para estar a la altura de las expectativas inmortales situadas ante ellos. Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ. |
La obediencia a tales disposiciones también contribuía a la salud emocional del pueblo de Jehová, pues los cónyuges aprendían a controlar la pasión sexual. Khi làm theo những điều luật đó, vợ chồng biết kiểm soát tình dục. |
Y si bien trabajamos en el sector financiero, donde el Excel es rey, creemos en el capital emocional. Và mặc dù chúng tôi làm việc trong lãnh vực tài chính, nơi mà Excel là vua, chúng tôi tin vào nguồn vốn của cảm xúc. |
“No tener pareja me produce un constante vacío emocional”, confiesa Sandra. Chị Sandra thú nhận: “Tôi cảm thấy tình cảm trống trải triền miên vì không có người hôn phối bên cạnh”. |
♪ Eres tan emocional # You're so emotional |
Luego me fui a casa esa noche, y tuve una crisis emocional aún mayor, de la que diré algo más en unos minutos. Và rồi tối hôm đó tôi về nhà, tôi chịu một cơn khủng hoảng tinh thần còn lớn hơn, mà tôi sẽ kể trong ít phút nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emocional trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới emocional
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.