puñal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puñal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puñal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ puñal trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dao găm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puñal
dao gămnoun Un puñal precioso como aquel puede alimentar unas cuantas bocas. Một con dao găm quý có thể nuôi được nhiều cái miệng. |
Xem thêm ví dụ
Si supiera, lo cruzaba a puñales. Nếu mà biết, em sẽ tự tay giết nó. |
Un puñal precioso como aquel puede alimentar unas cuantas bocas. Một con dao găm quý có thể nuôi được nhiều cái miệng. |
Comienzas sintiendo mucho frío los sentidos se agudizan, se afilan, como la hoja de un puñal. Chơi vào sẽ có cảm giác lạnh cóng và tựa như bị ngàn mũi dao đâm. |
No lo sé puñal. Em không biết, Dirk. |
Que le clavó un puñal en el corazón. Hắn ta sẽ thọc dao vào bụng ông ấy. |
Si, y la flota es un puñal apuntado a la garganta de Japón. Phải, và hạm đội đó như một con dao chĩa thẳng vào cổ họng nước Nhật. |
Lamento todo lo de capas y puñales. Xin lỗi về tất cả những bí mật sau lưng. |
Ser Davos dijo que recibiste un puñal por tu gente. Hiệp sĩ Davos nói ngài đã lãnh một con dao vào tim vì người của ngài. |
Te he traído el puñal. Trả cây dao cho cô nè. |
Además, algunos cinturones tenían unos enganches resistentes que servían para llevar una espada y un puñal. Một số dây thắt lưng cũng có những kẹp chắc chắn để dắt gươm và đoản đao. |
El capitán se acercó e introdujo su puñal entre las conchas para impedir que se cerraran. Nê-mô tới gần rồi nhét con dao găm vào giữa hai vỏ để nó không ngậm lại được. |
EL ESCRITOR bíblico Santiago no dirigió esta pregunta a los soldados de las legiones romanas, quienes en ese tiempo libraban guerras de conquista; tampoco estaba sondeando los motivos tras las guerrillas de un grupo de judíos llamados sicarios (varones de puñal) del siglo primero de nuestra era. MÔN ĐỒ Gia-cơ, một trong những người viết Kinh Thánh, không nhằm đặt câu hỏi này cho những người lính thuộc quân đoàn La Mã đang tiến hành các cuộc chinh phục; cũng không nhằm tìm hiểu động lực của nhóm du kích Do Thái Sicarii, tức nhóm người mang dao găm, vào thế kỷ thứ nhất CN. |
El arma fue algún tipo de puñal metálico. Vũ khí là một dạng đinh sắt. |
¿Adónde fue a parar el puñal con que fue muerto ese hombre? Con dao găm đã giết người đàn ông đó ở đâu? |
Les atraviesa el pecho con un puñal y coge su corazón para descubrir el tesoro escondido bajo la baldosa. Rồi hắn đốt nó để tìm kho báu giấu dưới lòng đất. |
Incluso se las ingenia para que tales ocasiones anuales de alegría sean para ella como un puñal clavado en el pecho. Ngay cả vào những dịp lễ hằng năm này, Phê-ni-na cũng tìm cách khiến bà An-ne đau khổ. |
9 Por tanto, agobia mi alma el que sea constreñido, por el estricto mandamiento que recibí de Dios, a amonestaros según vuestros delitos y agravar las heridas de los que ya están heridos, en lugar de consolarlos y sanar sus heridas; y a los que no han sido heridos, en lugar de que se adeleiten con la placentera palabra de Dios, colocar puñales para traspasar sus almas y herir sus delicadas mentes. 9 Vậy nên, thật là một gánh nặng cho tâm hồn tôi, khi tôi nhận được lệnh truyền nghiêm nhặt của Thượng Đế bắt buộc tôi phải khiển trách về những tội ác của các người, mở rộng vết thương của những người đã bị thương, thay vì an ủi và hàn gắn vết thương của họ; còn những ai không bị thương, thì thay vì được nuôi dưỡng bằng những lời êm ái của Thượng Đế, họ lại bị những lưỡi dao găm đâm xuyên qua tâm hồn và làm tổn thương tâm trí mềm yếu của họ. |
Bien, siempre pueden usar un puñal, estratégicamente colocado. À, ông có thể mang theo một cây dao găm. |
Maneja el puñal como nadie. Hắn cũng là người dùng dao giỏi nhất mà tôi từng gặp. |
Cuando te engañan, es como si te clavaran un puñal. Khi bạn bị xô đẩy, đúng là như có dao găm trong mắt. |
Puñales y armas blancas. Dao và các loại vũ khí đâm. |
Te clavaré un puñal en el corazón. Tao xiên một phát chết con mẹ mày bây giờ. |
Si la Sirenita asesina al príncipe con la daga o el puñal y deja correr su sangre por sus pies, volverá a ser una sirena, todo su sufrimiento terminará y podrá vivir su vida de sirena bajo el mar, con sus 300 años de vida. Nếu nàng tiên cá nhỏ đâm hoàng tử với con dao ấy mà để máu chàng chảy xuống chân nàng, nàng sẽ trở lại là tiên cá, tất cả những nỗi đau nàng chịu đựng sẽ chấm dứt và nàng sẽ sống cho hết tuổi thọ của mình. |
¿Es el puñal que te dió el almirante Yamamoto? Đó là chiếc dao găm cậu có từ tướng Yamamoto đúng không? |
Las palabras de la mujer pueden ser más punzantes que cualquier puñal que se haya creado, y pueden ocasionar que las personas a las que ustedes aman se retraigan tras una barrera más distante de lo que se imaginaron al empezar la conversación. Lời nói của một người phụ nữ có thể sắc bén hơn bất cứ con dao nào đã được rèn, và những lời nói này có thể làm cho những người mà họ yêu thương lánh xa một cách không tưởng tượng được. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puñal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới puñal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.