eminente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eminente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eminente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ eminente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xuất sắc, tuyệt vời, ưu, cao, nổi tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eminente
xuất sắc(notable) |
tuyệt vời(superb) |
ưu(excellent) |
cao(lofty) |
nổi tiếng(eminent) |
Xem thêm ví dụ
Con los pies serán holladas las coronas eminentes de los borrachos de Efraín” (Isaías 28:1-3). Mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im sẽ bị giày-đạp dưới chân”.—Ê-sai 28:1-3. |
Los logogramas ocupan un lugar eminente en la escritura, estando ligados a un determinado contenido. Các chữ ký này có tính chất pháp lý trên được gắn với văn bản trong một số trường hợp cụ thể. |
Era el hombre cuyo genio había formado a media docena de actores y actrices eminentes. Hắn là một giáo sư kịch nghệ, là một thiên tài đã tạo nên cả tá diễn viên nam và nữ. |
“¡Ay de la corona eminente de los borrachos de Efraín[!]” (ISAÍAS 28:1.) “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im” (Ê-SAI 28:1). |
Lo que tienen que recordar es, estos eran eminentes economistas, algunas de las personas más inteligentes del planeta. Điều phải nhớ là, đây là những nhà kinh tế nổi tiếng, những người thông minh nhất hành tinh. |
• ¿Por qué es imprudente confiar en las personas eminentes o en nuestras opiniones personales a la hora de determinar lo que es correcto y lo que es incorrecto? • Tại sao mong đợi nơi những người nổi tiếng hoặc tin vào cảm nghĩ của chúng ta khi quyết định điều lành và dữ là kém khôn ngoan? |
Dicen servir a Dios, pero lo cierto es que la mayoría de ellos favorecen a los dioses de este mundo —el nacionalismo, el militarismo, las riquezas y los personajes eminentes—, por no hablar del hecho de que enseñan doctrinas paganas. Họ tự xưng là thờ Đức Chúa Trời nhưng trên thực tế lại đề cao các thần của thế gian, như chủ nghĩa quốc gia, chủ nghĩa quân phiệt, sự giàu có và các nhân vật tiếng tăm, đó là chưa kể đến việc họ dạy dỗ những giáo lý ngoại giáo. |
Un eminente psiquiatra predijo con optimismo: “Usted se recuperará en seis meses”. Một bác sĩ tâm thần nổi tiếng tiên đoán đầy tin tưởng rằng: “Ông sẽ bình phục trong sáu tháng”. |
The International Standard Bible Encyclopedia (edición de 1979) hace un comentario esclarecedor: “Los griegos prehelenísticos festejaban el nacimiento de los dioses y de hombres eminentes. Sách International Standard Bible Encyclopedia (Bách khoa tự điển Kinh-thánh tiêu chuẩn quốc tế, ấn bản 1979) cho chúng ta sự hiểu biết sâu sắc này: “Người Hy Lạp thời tiền cổ cử hành sinh nhật của các thần thánh và những người có thanh thế. |
Es normalmente presentado en la portada de cada título, y es más a menudo utilizado por los desarrolladores en capturas de pantalla y otros materiales promocionales para eminentes lanzamientos. Ông thường xuất hiện nổi bật trên trang bìa của mỗi tiêu đề, và thường xuyên được sử dụng bởi các nhà phát triển trong ảnh chụp màn hình và các tài liệu quảng cáo cho bản phát hành sắp tới. |
7 Para tratar de evitar una caída calamitosa, algunas personas eminentes piden un cambio drástico en el modo de pensar del hombre. 7 Để tránh thảm-họa sụp đổ một số nhân-sĩ hô hào cải-tạo mạnh-mẽ tư-tưởng con người. |
5 ¿Qué era “la corona eminente”? 5 “Mão triều-thiên kiêu-ngạo” là gì? |
Como heredero oficial a la jefatura de la casa Honinbō, Shūsaku mantenía una posición eminente. Là người thừa kế chính thức cho người đứng đầu của nhà Honinbo, Shusaku đã có một vị trí vô cùng nổi bật. |
Pero se necesita gente como ustedes en esta sala, pensadores eminentes. Nhưng chúng ta cần những người như tất cả các bạn trong khán phòng này, là những nhà tư tưởng tiên phong. |
¿Qué era su “corona eminente”? “Mão triều-thiên kiêu-ngạo” của họ là gì? |
□ ¿Cómo fueron holladas las coronas eminentes de los borrachos de Efraín? □ Mão triều thiên kiêu ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im đã bị giày đạp thế nào? |
Hecho. Algunos científicos eminentes dicen que hasta una célula “simple” es demasiado compleja para haber surgido por azar en la Tierra. Sự thật: Một số nhà khoa học có uy tín nói rằng ngay cả chỉ một tế bào thì cũng quá phức tạp, không thể xuất hiện ngẫu nhiên trên trái đất. |
Personalidades eminentes del mundo de la política, los deportes y el entretenimiento infringen abiertamente las normas bíblicas sobre la conducta moral, pese a lo cual se les sigue viendo como celebridades. Nhiều người nổi danh trong giới chính trị, thể thao, ca kịch vi phạm trắng trợn các tiêu chuẩn đạo đức của Kinh-thánh, và những người như thế vẫn tiếp tục được trọng vọng. |
Entre sus patronos los más eminente eran Sumangala y Ghattīkāra, Vijitasenā, y Bhaddā. Trong số những người bảo trợ của ông, nổi tiếng nhất là Sumangala và Ghattīkāra, Vijitasenā và Bhaddā. |
Dile a tus eminentes amigos que pueden callarse la boca. Bảo mấy ông bạn lỗi lạc của ông im miệng đi. |
Tras repasar las enseñanzas de pensadores eminentes que han vivido a lo largo de los siglos, la Encyclopædia Britannica dice que desde la época del filósofo griego Sócrates hasta el siglo XX ha habido “muchos debates sobre la definición exacta de lo que es el bien y la norma sobre lo que debe ser bueno o malo”. Sau khi nói về những học thuyết của các nhà tư tưởng lỗi lạc qua nhiều thế kỷ, sách Encyclopædia Britannica (Bách khoa tự điển Anh Quốc) cho biết, từ thời triết gia Hy Lạp Socrates đến thế kỷ 20, luôn có “nhiều cuộc tranh cãi về thực chất của điều thiện và đâu là tiêu chuẩn để phân biệt phải trái”. |
Dejaré que sus eminentes abogados te pongan al tanto. Ta sẽ để những người ủng hộ nổi tiếng này cho nNGa2i biết. |
El libro razona con el lector y cita a muchos científicos eminentes de varias disciplinas. Nó lý luận với độc giả và trích dẫn lời của nhiều khoa học gia hàng đầu trong các ngành khác nhau. |
“[El Talmud es] uno de los mayores monumentos del pensamiento universal, un documento de tal densidad, riqueza y sutilidad que ha ocupado a eminentes cerebros durante más de mil quinientos años.” (Jacob Neusner, erudito y escritor judío.) “[Sách Talmud là] một trong những thành tích lớn nhất về trí thức mà con người đạt được, một pho tài liệu cao siêu, phong phú, tinh tế đến độ nó đã khiến cho các thiên tài bận rộn tìm tòi hơn một thiên niên kỷ rưởi” (Jacob Neusner, học giả và văn sĩ Do Thái). |
5. a) ¿Qué era la corona eminente de Israel? 5. a) Mão triều thiên kiêu ngạo của Y-sơ-ra-ên là gì? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eminente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới eminente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.