embarassing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embarassing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embarassing trong Tiếng Anh.

Từ embarassing trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó xử, lúng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embarassing

khó xử

lúng túng

Xem thêm ví dụ

This is so embarassing.
Điều này là rất lúng túng.
It's a bit embarassing to tell you but I write myself.
Tôi thật lấy làm hổ thẹn.
When people express shame as opposed to embarassment , they typically cover the whole face , said Feinberg .
Khi mọi người bày tỏ sự xấu hổ trái ngược với bối rối , họ thường che toàn bộ khuôn mặt , Feinberg nói .
People typically express embarassment by gazing downwards to one side while partially covering the face .
Mọi người thường thể hiện sự bối rối bằng cách nhìn chằm chằm xuống một phía trong khi che mặt bớt một phần .
Give it, it looks embarassing.
Đưa đây, nhìn kì lắm!
It's so embarassing!
Xấu hổ lắm!
The actor responds showing either embarassment or pride .
Diễn viên biểu hiện cảm xúc có cả bối rối lẫn tự hào .
Fellow co-author Robb Willer , a social psychologist at UC Berkeley , said embarassment was " part of the social glue that fosters trust and cooperation in everyday life ," and described it as an " emotional signature of a person to whom you can entrust valuable resources " .
Đồng tác giả Robb Willer , một nhà tâm lý học xã hội tại Đại học California , Berkeley , cho biết xấu hổ là " một phần của sự gắn kết xã hội nuôi dưỡng sự tin tưởng và hợp tác trong cuộc sống hàng ngày " ,
Moderate embarassment is a " pro-social emotion " whereas shame is a " debilitating social anxiety " maintain the researchers , and they also have different typical gestures and expressions .
Hơi bối rối xấu hổ là một " cảm xúc được xã hội ủng hộ " trong khi xấu hổ là một " sự lo lắng về mặt xã hội , gây suy nhược cơ thể " , theo xác nhận của các nhà nghiên cứu , và họ cũng có những cử chỉ và cách diễn đạt khác nhau điển hình .
Well obviously, if Scofield were, to be able to pull off this plot of another breakout, the public embarassment will be immensed to the Bureau.
Rõ ràng là nếu Scofield thực hiện thành công âm mưu vượt ngục lần nữa này, Cục điều tra sẽ phải ê mặt trước công chúng.
This is so embarassing.
Count on me!
Hey, this is embarassing!
Này, mắc cỡ quá!
Each time , the results were the same : participants trusted the actor more if they had observed him showing embarassment , and they trusted him less if they had seen him showing pride .
Mỗi lần , các kết quả đều như nhau : người tham gia tin cậy diễn viên nhiều hơn nếu họ đã quan sát thấy anh ta thấy bối rối , và họ tin tưởng anh ta ít hơn nếu họ đã nhìn thấy anh ta thể hiện niềm tự hào .
It's so embarassing.
Thật đáng xấu hổ.
The researchers were keen to point out that the moderate type of embarassment they studied is very different from " shame " , the emotion people typically express when caught cheating or performing some other moral transgression .
Các nhà nghiên cứu rất muốn chỉ ra rằng dạng hơi bối rối xấu hổ mà họ nghiên cứu rất khác biệt so với " xấu hổ " , cảm xúc mà người ta thường thể hiện khi bị bắt gặp gian lận hoặc thực hiện một số sự vi phạm đạo đức khác .
Lead author Matthew Feinberg , a UC Berkeley doctoral student in psychology , told the media that " moderate levels of embarassment are signs of virtue " .
Tác giả chính Matthew Feinberg , một nghiên cứu sinh cao học ngành tâm lý tại Đại học California , Berkeley , nói với báo chí rằng " bối rối xấu hổ đúng đắn là biểu hiện của đức hạnh " .
When they watched the films , the researchers coded each participant 's story based on how much embarassment they showed .
Khi xem những bộ phim đã quay , các nhà nghiên cứu mã hóa mỗi câu chuyện của người tham gia dựa trên mức độ bối rối mà họ biểu hiện .
If you are a person who is easily embarassed , you may find comfort in what researchers from the University of California , Berkeley report in a paper published online this month in the Journal of Personality and Social Psychology : they suggest moderate embarassment is a good thing , because it means you are also likely to be more trustworthy and generous .
Nếu bạn là một người dễ bối rối xấu hổ , bạn có thể tìm thấy sự an ủi trong những gì mà các nhà nghiên cứu từ Đại học California , Berkeley báo cáo trong một bài báo công bố trực tuyến tháng này trên Tạp chí Tính cách và Tâm lý học xã hội : họ cho rằng biết bối rối vừa phải là một điều tốt , bởi vì điều đó có nghĩa là bạn cũng có thể đáng tin cậy và rộng lượng hơn .
People who are easily embarassed are more trustworthy
Những người dễ bối rối sẽ đáng tin cậy hơn
To arrive at their findings , Feinberg , Willer and Keltner carried out a series of experiments to look at links between embarassment and pro-sociality .
Để đạt được phát hiện của họ , Feinberg , Willer và Keltner đã thực hiện một loạt các thí nghiệm để xem xét mối liên hệ giữa sự bối rối xấu hổ và tính được xã hội ủng hộ .
In the first experiment they filmed 60 college students talking about embarassing moments such as making inaccurate assumptions about people based on their appearance ( for example assuming a woman who was overweight was expecting a bab y ) , and doing embarassing things like breaking wind in public .
Trong thí nghiệm đầu tiên , họ quay 60 sinh viên đại học nói về những khoảnh khắc lúng túng chẳng hạn như đưa ra những giả định không chính xác về người ta dựa trên vẻ bề ngoài của họ ( ví dụ như cho rằng một phụ nữ trong to béo là đang có bầu ) , và làm những việc đáng xấu hổ đại loại như đánh rắm ở nơi công cộng .
Do you know how embarassing that situation would've been?
Anh có biết ở trong tình huống như vậy sẽ xấu hổ đến cỡ nào không?
And the roses were very much embarassed.
Và những nụ hồng thật đã rất mực bực lòng bối rối.
That was embarassing.
Thật là xấu hổ.
In a third experiment the researchers asked another group of 38 American participants they recruited via Craigslist , an online community featuring free classified ads and other information services , how often they felt embarassed .
Trong thí nghiệm thứ ba , các nhà nghiên cứu đã yêu cầu một nhóm 38 người Mỹ tham dự khác ứng tuyển thông qua Craigslist , một cộng đồng trực tuyến có quảng cáo phân loại tự do và dịch vụ thông tin khác , cho biết họ có thường xuyên cảm thấy bối rối xấu hổ hay không .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embarassing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.