cytoskeleton trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cytoskeleton trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cytoskeleton trong Tiếng Anh.
Từ cytoskeleton trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bộ xương tế bào, bộ xương tế bào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cytoskeleton
Bộ xương tế bàonoun (Any of the various filamentous elements that form the internal framework of cells, and typically remain after treatment of the cells with mild detergent to remove membrane constituents and soluble components of the cytoplasm. The term embraces interm) |
bộ xương tế bàonoun |
Xem thêm ví dụ
Some globular proteins can also play structural functions, for example, actin and tubulin are globular and soluble as monomers, but polymerize to form long, stiff fibers that make up the cytoskeleton, which allows the cell to maintain its shape and size. Một số protein dạng cầu cũng đóng vai trò làm chức năng sinh học, ví dụ, sợi actin và tubulin có dạng cầu và hòa tan được khi là các monome, nhưng khi bị polyme hóa tạo thành dạng sợi dài, cứng giúp cấu thành lên bộ xương tế bào, cho phép tế bào duy trì hình dạng và kích thước của nó. |
EF-Tu has been found in large quantities in the cytoskeletons of bacteria, co-localizing underneath the cell membrane with MreB, a cytoskeletal element that maintains cell shape. EF-Tu đã được tìm thấy với số lượng lớn trong các bộ xương tế bào của vi khuẩn, đồng vị trí bên dưới màng tế bào với MreB, một yếu tố tế bào cơ thể duy trì hình dạng tế bào. |
Every neuron has a cytoskeleton, an internal support structure partly made up of structures called microtubules. Mỗi tế bào nơ-ron đều có một bộ khung xương tế bào, một cấu trúc đỡ bên trong góp phần tạo nên cấu trúc tế bào gọi là vi ống (microtubule). |
Dystroglycan, which is later cleaved into alpha-dystroglycan and beta-dystroglycan is originally expressed in most cells to mature tissues, and it provides molecular link between the ECM and the actin-based cytoskeleton. Dystroglycan, sau này được phân tách thành alpha-dystroglycan và beta-dystroglycan ban đầu được biểu hiện ở hầu hết các tế bào cho mô trưởng thành, và nó cung cấp liên kết phân tử giữa ECM và bộ khung tế bào dựa trên actin. |
The association with the cytoskeleton determines mitochondrial shape, which can affect the function as well: different structures of the mitochondrial network may afford the population a variety of physical, chemical, and signalling advantages or disadvantages. Sự liên hợp với bộ khung xương giúp xác định nên hình dạng ty thể, từ đó có khả năng ảnh hưởng đến nhóm chức năng đặc hiệu: những cấu trúc khác nhau của mạng lưới ty thể có lẽ đủ khả năng để tạo nên một quần tụ đa dạng ưa nhược các đặc tính vật lý, hóa học và tín hiệu. |
This serum strengthens the cytoskeleton within each cell of your body. Huyết thanh này tăng cường sức mạnh cho bộ khung tế bào của anh. |
This wide variety of shapes is determined by the bacterial cell wall and cytoskeleton, and is important because it can influence the ability of bacteria to acquire nutrients, attach to surfaces, swim through liquids and escape predators. Sự đa dạng về hình dạng được xác định thông qua thành tế bào và khung tế bào vi khuẩn, và đây là điều quan trong vì nó ảnh hưởng đến khả năng vi khuẩn có được chất dinh dưỡng, gắn vào các bề mặt, bơi trong chất lỏng và trốn kẻ săn mồi. |
They are involved in maintaining the structure of the cell and, together with microfilaments and intermediate filaments, they form the cytoskeleton. Chúng liên quan đến việc duy trì cấu trúc của tế bào và, cùng với các vi sợi và các sợi trung gian, chúng hình thành nên bộ xương tế bào. |
Proteins also have structural or mechanical functions, such as actin and myosin in muscle and the proteins in the cytoskeleton, which form a system of scaffolding that maintains cell shape. Protein cũng có chức năng làm cấu trúc hoặc vận động, như actin và myosin ở cơ và protein trong bộ khung tế bào, tạo nên hệ thống các khung đỡ giúp duy trì hình dáng nhất định của tế bào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cytoskeleton trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.