Cambodian People's Party trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Cambodian People's Party trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cambodian People's Party trong Tiếng Anh.

Từ Cambodian People's Party trong Tiếng Anh có nghĩa là Đảng Nhân dân Campuchia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Cambodian People's Party

Đảng Nhân dân Campuchia

Xem thêm ví dụ

Since 2015, he has been chairman of the ruling Cambodian People’s Party, which has been in power since 1979.
Từ năm 2015, ông ta làm chủ tịch Đảng Nhân dân Campuchia, đảng đã nắm quyền từ năm 1979.
They remain the last elections won by a party other than the Cambodian People's Party, which began to dominate Cambodian politics from 1998.
Đây được coi là cuộc bầu cử cuối cùng được một đảng khác giành chiến thắng ngoài Đảng Nhân dân Campuchia, bắt đầu thống trị chính trường Campuchia từ năm 1998.
Despite the victory, the FUNCINPEC had to enter into coalition talks with the Cambodian People's Party, led by Hun Sen, who refused to relinquish power.
Mặc dù chiến thắng, Funcinpec đã phải đàm phán để liên hiệp với Đảng Nhân dân Campuchia, đảng do Hun Sen lãnh đạo.
The previous general elections in 2008 were won by the Cambodian People's Party, which managed to secure an absolute majority of the seats: 90 out of 123.
Cuộc bầu cử quốc hội trước đó trong năm 2008, Đảng nhân dân Campuchia đã giành chiến thắng và họ đã có thể đảm bảo một đa số tuyệt đối trong Quốc hội với 90 trong số 123 ghế.
Yet the justice system remains a deeply and unwaveringly politicized institution, whose top officials are political appointees with primary allegiance to the prime minister and the ruling Cambodian People’s Party.
Thế nhưng hệ thống tư pháp đến giờ vẫn là một thể chế được chính trị hoá sâu đậm và vững chắc, các vị trí cao nhất được bổ nhiệm cho những chính trị gia với ưu tiên cao nhất là lòng trung thành với thủ tướng và đảng cầm quyền, Đảng Nhân dân Campuchia.
His ruling party, the Cambodian People’s Party (CPP), has long dominated Cambodia’s political system as the CPP-controlled police, army, and courts have used bogus legal charges, threats, bribes, and outright violence to maintain political control.
Đảng cầm quyền của ông, Đảng Nhân dân Campuchia (CPP) đã từ lâu thống lĩnh hệ thống chính trị Campuchia; công an, quân đội và tòa án do đảng này kiểm soát đã dùng những cáo buộc pháp lý ngụy tạo, đe dọa, hối lộ và bạo lực để duy trì quyền kiểm soát chính trị.
Together they wanted the international community and Cambodia to oppose the Cambodian elections that were "won" on 27 July 2008 by the Cambodian People's Party because this alliance of four parties say that the CPP "manipulated and rigged" the elections.
Liên minh này muốn cộng đồng quốc tế và Campuchia phản đối cuộc bầu cử Campuchia đã giành "chiến thắng" vào ngày 27 tháng 7 năm 2008 của Đảng Nhân dân Campuchia vì liên minh này bốn đảng này nói rằng CPP đã "thao túng và gian lận" cuộc bầu cử.
Across the border, the Cambodian People's Party (CPP) government of Prime Minister Hun Sen used the possibly coincidental timing of UNESCO's annual meeting and the listing of the temple as a World Heritage site in campaigning for the 27 July 2008 parliamentary election.
Chính phủ Đảng Nhân dân Campuchia của thủ tướng Hun Sen sử dụng sự tính toán thời gian có lẽ trùng nhau của cuộc gặp hàng năm Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc và danh sách ngôi đền như một Di sản thế giới trong chiến dịch cho cuộc bầu cử nghị viện tháng 7 năm 2008.
Prime Minister Hun Sen and the ruling Cambodian People’s Party (CPP) have benefitted from the unquestioning support of senior officials in the army, gendarmerie, and police to effectively eliminate all political opponents and dissolve the main opposition party, rendering the upcoming July 2018 national elections meaningless.
Thủ tướng Hun Sen và đảng cầm quyền CPP (Đảng Nhân dân Campuchia) được hưởng lợi từ sự ủng hộ của các sĩ quan cao cấp trong quân đội, quân cảnh và cảnh sát để loại bỏ hữu hiệu tất cả các đối thủ chính trị và giải tán đảng đối lập lớn nhất, khiến cho cuộc bầu cử cấp quốc gia sắp tới vào tháng Bảy năm 2018 trở nên vô nghĩa.
The incumbent prime minister, since 1985, is Hun Sen of the Cambodian People's Party.
Thủ tướng hiện nay, từ 1985, là Hun Sen của Đảng Nhân dân Campuchia.
He was known for his political commentary, including trenchant criticisms of the current government led by Cambodian People's Party (CPP).
Ông nổi tiếng vì loạt bài bình luận chính trị có xu hướng đối lập của mình, gồm cả những lời chỉ trích gay gắt về chính phủ hiện tại đang nằm dưới sự cầm quyền của Đảng Nhân dân Campuchia (CPP).
The Cambodian Minister of Information, Khieu Kanharith announced in preliminary results that the Cambodian People's Party won 68 seats and the opposition Cambodia National Rescue Party won all the remaining 55 seats.
Bộ trưởng Bộ Thông tin Campuchia, Khieu Kanharith đã công bố trong kết quả sơ bộ cho thấy Đảng Nhân dân Campuchia giành được 68 ghế và đảng đối lập, đảng Cứu nguy dân tộc Campuchia giành được 55 ghế.
The international non-governmental organisation Human Rights Watch (HRW) issued a statement that read that "the ruling Cambodian People's Party (CPP) appears to have been involved in electoral fraud" and called for an "independent commission" to investigate "allegations of election fraud and other irregularities, including bias in the election machinery".
Tổ chức phi chính phủ quốc tế Human Rights Watch (HRW) ban hành một tuyên bố rằng cho rằng "đảng Nhân dân Campuchia cầm quyền (CPP) dường như đã dính líu vào gian lận bầu cử" và kêu gọi một "ủy ban độc lập" điều tra "các cáo buộc về gian lận bầu cử và những vi phạm khác, trong đó có thiên vị trong bộ máy bầu cử".
Finally the liberal part of this party's ideology is promoting freedom from the rulers of Cambodia who only think of "power, money and themselves" and because of that they would frighten Cambodian people by being a "dictatorial" and militaristic government.
Cuối cùng phần tự do ý thức hệ của đảng này là thúc đẩy quyền tự quyết từ các nhà lãnh đạo của Campuchia, những người chỉ nghĩ đến "quyền lực, tiền bạc và bản thân" và do đó họ sẽ làm cho người dân lo sợ bởi một chính phủ "độc tài" và quân sự.
Over 4 million Cambodians (about 90% of eligible voters) participated in the May 1993 elections, although the Khmer Rouge or Party of Democratic Kampuchea (PDK), whose forces were never actually disarmed or demobilised, barred some people from participating.
Hơn 4 triệu người Campuchia (khoảng 90% số cử tri đủ tiêu chuẩn tham dự) đã tham gia cuộc bầu cử vào tháng 5 năm 1993, mặc dù lực lượng của Khmer Đỏ hoặc Đảng Campuchia Dân chủ (PDK) chưa bao giờ thực sự giải giáp hay giải ngũ, đã ngăn cấm một số người tham gia.
Although the armed forces of the Kingdom had been involved since April 1967 in the suppression of the Communist Party of Kampuchea's rebellion led by Saloth Sar (better known as Pol Pot), up until Sihanouk's overthrow it was considered to have the consensual backing of the Cambodian society, as the Prince was considered the symbol of the people.
Dù ngay từ sau tháng 4 năm 1967, lực lượng vũ trang của vương quốc đã tham gia đàn áp cuộc nổi loạn của Đảng Cộng sản Campuchia do Saloth Sar (về sau được biết đến với cái tên Pol Pot) lãnh đạo, kể từ đó cho tới lúc lật đổ chính phủ Sihanouk thì nó được xem là sự ủng hộ đắc lực của xã hội Campuchia khi mà thái tử được coi là biểu tượng của người dân nơi đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cambodian People's Party trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.