boy band trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boy band trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boy band trong Tiếng Anh.
Từ boy band trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban nhạc con trai, nhóm nhạc nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boy band
ban nhạc con trainoun |
nhóm nhạc namnoun What boy-band bus did she fall out of? Anh ta đã rơi ra từ xe bus chở nhóm nhạc nam nào à? |
Xem thêm ví dụ
As the boy band did not have enough songs for their album, Sheeran told Styles, "Here's a CD. Bởi vì nhóm nhạc chưa có đủ bài hát cho album mới, Ed Sheeran bảo với Styles, "Đây là chiếc đĩa CD. |
5566 was a Taiwanese boy band, formed under Taiwanese music company, J-Star. 5566 là một nhóm nhạc nam của Đài Loan, được thành lập dưới trướng công ty âm nhạc Jungiery hay J-Star. |
The album's single, "Without Me", denigrates boy bands, Limp Bizkit, Dick and Lynne Cheney, Moby and others. Single "Without Me", chế nhạo Limp Bizkit, Dick Cheney và Lynne Cheney, Moby và nhiều người khác. |
Boy band Busted also wrote a song about Spears called "Britney", which was on their debut album. Ban nhạc nam Busted cũng đã viết một bài hát về Spears mang tên "Britney", nằm trong album đầu tay của họ. |
In 1999, McCartney joined the American pop boy band Dream Street, and was a member until 2002. Vào năm 1999, McCartney tham gia nhóm nhạc nam người Mỹ Dream Street và là thành viên đến năm 2002. |
"JYP Entertainment boy band Stray Kids to debut this month". Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018. ^ “JYP Entertainment boy band Stray Kids to debut this month”. |
"Change the World" is a song by Japanese boy band V6. "Change the World" là một bài hát của nhóm nhạc nam Nhật Bản V6. |
Many boy bands dance as well as sing, usually giving highly choreographed performances. Nhiều nhóm nhạc nam còn nhảy và ca hát, cũng như thường đem tới những màn trình diễn vũ đạo đẹp mắt. |
Made Series is the fifth Japanese studio album (seventh overall) by South Korean boy band Big Bang. Made Series album phòng thu tiếng Nhật thứ năm (trên tống số bảy album) của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Big Bang. |
"MBLAQ's Lee Joon Sheds Boy Band Image for Tough Guy Role". Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2013. ^ “MBLAQ's Lee Joon Sheds Boy Band Image for Tough Guy Role”. |
"SM Entertainment's next boy band to have 'unlimited' members". kpopherald.koreaherald.com. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2016. ^ “SM Entertainment’s next boy band to have ‘unlimited’ members”. kpopherald.koreaherald.com. |
This is the discography of South Korean boy band Super Junior, produced and managed by SM Entertainment. Đây là danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc Hàn Quốc Super Junior, được sản xuất và giám sát bởi SM Entertainment. |
Always is the first Korean EP by South Korean boy band Big Bang, released under YG Entertainment. Always là EP tiếng Hàn đầu tiên của ban nhạc nam Hàn Quốc Big Bang và được phát hành thông qua hãng thu âm YG Entertainment. |
What boy-band bus did she fall out of? Anh ta đã rơi ra từ xe bus chở nhóm nhạc nam nào à? |
"SM Entertainment reveals new boy band, NCT". “SM Entertainment ra mắt nhóm nhạc mới, NCT”. |
Timberlake rose to fame in the late 1990s as the lead singer of the boy band NSYNC. Justin Timberlake đã trở nên nổi tiếng vào cuối những năm 1990 khi là ca sĩ chính của nhóm nhạc 'N Sync. |
His younger brother Kim Sang-Woo is a member of the Korean boy band N-Train. Em của anh là Kim Sang-Woo thành viên của nhóm nhạc Hàn Quốc, N-Train. |
Boy Band Island? Đảo Ban Nhạc Nam? |
In November 2011, Apink began recording a reality television show called Birth of a Family with boy band Infinite. Trong tháng 11, Apink đã ghi hình cho một chương trình truyền hình thực tế mới được gọi là "Birth Of A Family" với nhóm Infinite. |
She started as a back-up vocalist for Jolly Boys Band led by her husband Prince Jully (Julius Okumu). Bà đã bắt đầu với vai trò là một giọng ca dự phòng cho Jolly Boys Band của chồng bà Prince Jully (Julius Okumu). |
They appeared on the JTBC sitcom "I Live in Cheongdam-dong" as an aspiring boy band working towards their debut. Họ xuất hiện trên sitcom "I Live In Cheongdam-dong" của đài JTBC với vai là những cậu nhóc đang làm việc cực nhọc để được debut. |
Hyejeong appeared in the music video for boy band Phantom's song "Seoul Lonely" which was released on May 19, 2014. Hyejeong xuất hiện trong video ca nhạc của boy band Phantom "Seoul Lonely" được phát hành vào ngày 19 tháng 5 năm 2014. |
"Slam Dunk (Da Funk)" is a song by British boy band Five, released as their first UK single in late 1997. Slam Dunk (Da Funk) là bài hát được thể hiện bởi ban nhạc Five, là single đầu tiên được phát hành của nhóm vào cuối năm 1997 tại UK. |
"Little Things" is a song by English-Irish boy band One Direction from their second studio album, Take Me Home (2012). "Little Things" là bài hát của nhóm nhạc nam Anh-Ireland One Direction trong album phòng thu thứ hai của họ, Take Me Home (2012). |
In 2013, J-Hope made his debut as a member of the South Korean boy band BTS, managed under Big Hit Entertainment. Vào năm 2013, J-Hope được ra mắt lần đầu như là một thành viên của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS, dưới sự quản lý của công ty Big Hit Entertainment. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boy band trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boy band
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.