bow wow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bow wow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bow wow trong Tiếng Anh.

Từ bow wow trong Tiếng Anh có các nghĩa là gâu gâu, ẳng ẳng, Bow Wow. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bow wow

gâu gâu

noun (sound of a dog barking)

ẳng ẳng

noun (sound of a dog barking)

Bow Wow

American dogs go, " bow-wow, bow-wow. "
Chó Mỹ sủa " bow-wow bow-wow. "

Xem thêm ví dụ

American dogs go, " bow-wow, bow-wow. "
Chó Mỹ sủa " bow-wow bow-wow. "
Bow-wow.
Bow Wow.
Her second single, released in September 2004, the gold-selling "Baby It's You" – which features rapper Bow Wow – peaked at number twenty-two in the U.S. and number eight in the UK.
Đĩa đơn thứ hai của cô, "Baby It's You", với sự tham gia của rapper Lil Bow Wow - đạt vị trí số 22 tại Mỹ và số 8 ở Anh.
First oversease live performances were by Bow Wow in 1978 in Hong Kong and at the Montreux Jazz Festival in Switzerland, as well played at the Reading Festival in England in 1982.
Lần lưu diễn đầu tiên của Bow Wow là tại Hồng Kông và tại lễ hội Montreux Jazz ở Thụy sĩ, sau đó là ở Anh tại Reading Festival vào năm 1982.
Therefore, he accentuates the melodically driven technique of players such as Matthew Ashman of Bow Wow Wow and Bernard Sumner of Joy Division as much as possible because he thinks that their style has been overlooked and consequently underexplored.
Do đó, anh nhấn mạnh vào kĩ thuật chơi tập trung vào giai điệu như Matthew Ashman của Bow Wow Wow và Bernard Sumner của Joy Division vì anh cho rằng phong cách của họ không được mọi người công nhận đúng mức.
"No, No, No Part 1" "No, No, No Part 2" (featuring Wyclef Jean) "Bills, Bills, Bills" "Bug a Boo" "Say My Name" "Jumpin', Jumpin' (So So Def Remix)" (featuring Jermaine Dupri, Lil Bow Wow & Da Brat) Bonus Track "Independent Women Part 1" (Live at The BRITs 2001) Notes A 40-second intro featuring the Destiny's Child tracks "Hey Ladies" and "Bug a Boo" from "The Writing's On The Wall" in the DVD is not mentioned on the track listing but is featured.
"No, No, No Part 1" "No, No, No Part 2" (cùng Wyclef Jean) "Bills, Bills, Bills" "Bug a Boo" "Say My Name" "Jumpin', Jumpin' (So So Def Remix)" (có sự tham gia của Jermaine Dupri, Lil Bow Wow & Da Brat) Video tặng kèm "Independent Women Part 1" (Trực tiếp tại giải The BRITs 2001) Một đoạn mở đầu 40 giây gồm hai ca khúc "Hey Ladies" và "Bug a Boo" từ album "The Writing's On The Wall" trong DVD, hai ca khúc này được ghép lại từ nhiều video chứ không phải chỉ có nhạc.
♫ that's what it's all abou-BOW-WOW-WOW-WOW ♫
♫ đó là tất cả những gì tôi muốn nói WOW WOW WOW ♫
Bow-wow, old friend.
Bow Wow, bạn già.
Bow Wow as Twinkie, Sean's first friend he meets in Tokyo and who sells various consumer goods and catastrophically introduces Sean to drift racing.
Bow Wow trong vai Twinkie, người bạn đầu tiên của Sean ở Tokyo, anh chuyên bán các đồ tiêu dùng, chính anh là người giới thiệu Sean về rê đuôi xe.
Japanese heavy metal bands started emerging in the late 1970s, pioneered by bands like Bow Wow, formed in 1975 by guitarist Kyoji Yamamoto, and Loudness, formed in 1981 by guitarist Akira Takasaki.
Những ban nhạc heavy metal của Nhật bắt đầu xuất hiện vào cuối những năm 1970, tiên phong bởi những ban nhạc như Bow Wow thành klaapj vào năm 1975 bởi tay chơi ghita Kyoji Yamamoto và ban nhạc Loudness được thành lập vào năm 1981 bởi Akira Takasaki.
Within two months, record stores in areas where MTV was available were selling music that local radio stations were not playing, such as Men at Work, Bow Wow Wow and the Human League.
Chỉ trong vòng vài tháng, các cửa hàng trong khu vực nơi phát các bản nhạc của MTV đã bán hết các đĩa hát mặc dù các đài địa phương không hề phát các bản nhạc đó, chẳng hạn như Men at Work, Bow Bow Bow, và Humen League.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bow wow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.