beautiful girl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beautiful girl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beautiful girl trong Tiếng Anh.
Từ beautiful girl trong Tiếng Anh có các nghĩa là giai nhân, hồng nhan, hồng quần, ngọc nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beautiful girl
giai nhânnoun |
hồng nhannoun |
hồng quầnnoun |
ngọc nữnoun |
Xem thêm ví dụ
My beautiful girl. Cô gái xinh đẹp của tôi. |
You're the most beautiful girl that I know. Trong số các cô gái mà tôi biết, em là người đẹp nhất. |
Such that the latter beautiful girl change their mind and get... and not marry rich Champion? Như thể cô gái xinh đẹp cố gắng thay đổi ý định... và không muốn cưới nhà vô địch giàu có sao? |
I see a very beautiful girl. Tôi thấy 1 cô gái rất xinh đẹp. |
Beautiful girl Beautiful girl |
Beautiful girl, Betty. Xinh gái đấy, Betty. |
The most beautiful girl in the world. Cô bé xinh đẹp nhất trên thế giới. |
Because you are beautiful girls, and beautiful girls get fought over. Bởi vì họ là những cô gái đẹp và những cô gái đẹp thường được tranh giành. |
Choose the most beautiful girl for his father Chọn những cô gái đẹp nhất cho bố mình |
Ross and the most beautiful girl in the world. Ross và 1 em xinh nhất quả đất. |
Later I catched up with the most beautiful girl in legal system Về sau tôi lại theo đuổi cô gái xinh nhất trong khuôn khổ ấy |
My beautiful girl you are very beautiful. Cô gái xinh đẹp của tôi cô rất xinh đẹp. |
To exit im with you some beautiful girls, right? Hãy đi theo đuổi vài cô em xinh đẹp, hả? |
You're the second beautiful girl that's picked me up today. Cô là cô gái đẹp thứ hai mà tôi đã tiếp cận được trong hôm nay. |
My cousin Alanna was the most beautiful girl I'd ever seen. 669 ) } Em họ Alanna của tôi 669 ) } là cô gái xinh đẹp nhất tôi từng gặp. |
She was such a beautiful girl. Cậu ấy là một cô gái thật xinh đẹp. |
She's a beautiful girl with a famous name. 669 ) } Nó là con bé xinh xắn với cai họ nổi tiếng. |
Yeah, I bet she was a real beautiful girl before she met you. Phải. Tôi dám chắc trước khi gặp anh cổ là một cô gái rất xinh đẹp. |
Portman's performances in The Professional (1994) and Beautiful Girls (1996) impressed Lucas. Màn trình diễn của Portman trong các phim The Professional (1994) và Beautiful Girls (1996) đã gây ấn tượng với Lucas. |
One day, he encounters a mysterious beautiful girl named Twoerle, who appears before him from a parallel world. Một ngày nọ, anh bắt gặp một cô gái xinh đẹp bí ẩn tên là Thouars, người xuất hiện trước mặt anh ta từ một thế giới song song. |
You're the most beautiful girl in the world, and the sweetest, the dearest. Cô là cô gái xinh đẹp nhất thế gian này, đáng yêu và tuyệt vời nhất. |
You're such a beautiful girl, and you're a kung fu master. Em là 1 cô gái xinh đẹp biết võ công. |
I'm with a beautiful girl. Anh ngồi cùng cô gái xinh đẹp |
She is the winner of Most Beautiful Girl in Nigeria (MBGN) 2007. Cô là người chiến thắng cuộc thi Phụ nữ đẹp nhất Nigeria (MBGN) 2007. |
Two handsome young men and a beautiful girl sat beside their father and mother. Hai thiếu niên đẹp trai và một cô gái mỹ miều ngồi bên cạnh cha mẹ của chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beautiful girl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beautiful girl
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.