be on leave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be on leave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be on leave trong Tiếng Anh.

Từ be on leave trong Tiếng Anh có nghĩa là nghỉ phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be on leave

nghỉ phép

Xem thêm ví dụ

Your dad tells me that you'll be leaving on your internship soon.
Bố cháu bảo cháu sắp ra đi theo dạng thực tập.
The offer of £ 50 should be conditional on him leaving England.
Đề nghị 50 bảng nên kèm theo điều kiện hắn rời Anh.
Furthermore, the Bible’s brief outline of how God brought life into being on this planet leaves ample room for scientific inquiry and theory.
Hơn nữa, việc Kinh Thánh cho biết vắn tắt về cách Đức Chúa Trời tạo ra sự sống trên hành tinh này đã đưa đến nhiều thắc mắc hay học thuyết khoa học.
You're the one who'll be leaving.
Anh là kẻ phải biến khỏi chỗ này.
It would be good to leave one with every person you contact.
Bạn nên trao một tờ giấy mời cho mỗi người mà bạn gặp.
But you'll need to be ready to leave on a moment's notice.
Nhưng cô sẽ cần phải sẵn sàng đi ngay khi có tin.
This causes the disease to not be visible on the younger leaves of the plant until significantly later.
Điều này khiến bệnh không thể nhìn thấy được trên lá non của cây cho đến sau đó đáng kể.
You might imagine that troubled Lot would be the first one to leave.
Có lẽ bạn hình dung Lót sẽ là người đầu tiên rời khỏi nơi ấy.
On September 11, 2014, it was announced that Hong Soo-hyun would also be leaving to focus on her acting career.
Vào 11 tháng 9 năm 2014, Hong Soo-hyun rời khỏi chương trình để tập trung vào sự nghiệp diễn xuất.
If you won't go with me now, I'll be on that train when it leaves here.
Em nói thiệt, nếu anh không đi với em bây giờ, em sẽ ngồi trên chuyến xe lửa đó khi nó rời đây.
Communicating nonverbally cannot be stopped unless one would leave the room, but even then, the intrapersonal processes still take place (individuals communicating with themselves).
Giao tiếp phi ngôn ngữ không thể bị dừng lại cho đến khi có một người nào đó rời khỏi phòng, mặc dù vậy quá trình nội tâm vẫn diễn ra (cá nhân tự giao tiếp với bản thân).
Surprisingly, despite the tree’s lethal nature, wild animals feed on its leaves without being harmed.
Lạ thay, dù cây có chứa chất độc làm chết người, thú rừng ăn cây này lại không hề hấn gì.
Basayev was said to be one of the last fighters to leave Shusha.
Basayev được cho là một trong số các chiến binh cuối cùng rút khỏi Shusha.
To be the only one to have to leave.
Trở thành người duy nhất phải đi.
Companies might be leaving money on the table by unnecessarily pricing their parts low in some cases and may be able to increase prices without fear of a market backlash.
Các công ty thể để tiền trên bàn bằng cách định giá thấp các bộ phận của họ một cách không cần thiết trong một số trường hợp và có thể tăng giá mà không sợ phản ứng dữ dội của thị trường.
In the final panel, we see the landscape is a city made from human skulls, and one fly responds: "Don't be too hard on them, they did leave us such splendid cities".
Trong cảnh cuối, người ta thấy khung cảnh đó là một thành phố làm từ đầu lâu người, và một con ruồi đã trả lời: "Đừng có khó khăn quá, họ thực sự đã để lại cho chúng ta những thành phố lộng lẫy thế cơ mà".
Either you leave town, or tonight be on that street alone.
Hoặc là anh rời khỏi thị trấn, hoặc tối nay gặp tôi dưới đường một mình.
On this account a man will leave his father and mother, and the two will be one flesh’ . . .
cớ đó, người nam lìa cha mẹ mình mà dính-díu với vợ; và hai người cùng nên một thịt mà thôi...
This confusion arises because caterpillars of both species have similar morphologies and feed on the foliage of various plants from the family Solanaceae, so either species can be found on tobacco or tomato leaves.
Nhầm lẫn này là do sâu bướm hai loài này đều ăn lá của nhiều loài cây thuộc họ Solanaceae, hay được tìm thấy trên lá thuốc lá hay cà chua.
If the microSD card is used, the Switch will only store game save data on the internal memory, leaving data that can be re-acquired on the microSD card.
Nếu thẻ microSD được sử dụng, Switch sẽ chỉ lưu dữ liệu trên bộ nhớ trong, để lại dữ liệu có thể cần trên thẻ microSD. Lưu phần chơi sẽ luôn được lưu trữ trên máy, bất kể nguồn đó thẻ trò chơi thực hoặc bản sao tải xuống kỹ thuật số.
When it appeared that the Battle of France was on its way to be won by the Wehrmacht by late May, work on dredging the earth dam was begun in order to be ready to leave at a high tide on 20 June.
Khi tình hình diễn biến của Trận Pháp hầu như sẽ dẫn đến việc thua trận vào cuối tháng 5, đập đất bắt đầu được đào sẵn sàng cho việc hạ thủy nó lúc con nước thủy triều tiếp theo vào ngày 20 tháng 6.
Strong winds also forced two elevators to be shut down, leaving some visitors briefly stranded on the observation deck.
Gió mạnh cũng buộc hai thang máy phải ngưng hoạt động, khiến một số du khách mắc kẹt trong thời gian ngắn trên tầng quan sát.
Would it be wise, for example, deliberately to leave one’s family without the basic necessities of life in order to pursue theocratic privileges?
Ví dụ, liệu khôn ngoan không khi một người cố tình không ngó ngàng đến những nhu yếu phẩm của gia đình mà theo đuổi những đặc ân thần quyền?
And these types of maps can be automatically generated based on the data trail modern people leave behind.
Loại bản đồ này có thể tự động thiết lập dựa trên vết dữ liệu mà người hiện đại bỏ lại
It often occurs in conjunction with other problems , and those will be a greater influence on when a baby can leave .
Nó thường xảy ra kết hợp với nhiều vấn đề khác , và các vấn đề đó sẽ ảnh hưởng đến trẻ nhiều hơn khi trẻ có thể xuất viện về nhà .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be on leave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.