be in debt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be in debt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be in debt trong Tiếng Anh.

Từ be in debt trong Tiếng Anh có nghĩa là mắc nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be in debt

mắc nợ

Our town will always be in debt to the man.
Thị trấn chúng ta sẽ luôn mắc nợ người đàn ông này.

Xem thêm ví dụ

Our town will always be in debt to the man.
Thị trấn chúng ta sẽ luôn mắc nợ người đàn ông này.
Then we'll just be in debt.
Vậy thì chúng ta sẽ mắc nợ.
For instance, the newlyweds will not be in debt, making it easier for them to adjust to married life.
Thí dụ, cặp vợ chồng mới cưới sẽ tránh khỏi nợ nần, khiến họ dễ dàng sắp xếp cho cuộc sống lứa đôi.
The offender knows the cheque will bounce, and the resulting account will be in debt, but the offender will abandon the account and take the cash.
Người phạm tội biết tờ séc sẽ bị trả về, và kết quả là tài khoản sẽ bị nợ nần, nhưng người phạm tội sẽ từ bỏ tài khoản và lấy tiền mặt.
A Christian might be in debt because he simply did not use self-control in what or how much he spent or because he did not use reasonable foresight in his business decisions.
Một tín đồ đấng Christ có thể bị mắc nợ vì không dùng sự tự chủ trong việc chi tiêu hoặc vì không biết lo xa trước khi quyết định công việc làm ăn nào đó.
"Dunford said, ""that I shall be in your debt until the day I die?''"
Dunford nói “rằng tôi sẽ mang ơn cô cho đến ngày tôi chết không?”
And you were afraid to be in my debt.
Ông sợ phải mắc nợ tôi.
And you will be safe, and every future king will be in your debt.
Và ngươi sẽ được an toàn Và mọi vị Vua tương lai đều nợ ngươi
I will be in your debt
Tôi sẽ mắc nợ
“About this work, and your willingness to help me find a husband—I’m not sure I’m comfortable being in your debt.”
“Về việc này, và sự mong muốn của anh giúp tôi tìm một người chồng – Tôi chắc tôi sẽ không thoải mái khi mang ơn anh.”
I would be forever in your debt.
Tôi sẽ mãi nợ anh.
People try to pay off their debts in advance so that they can be debt-free on Tết .
Mọi người cố trả dứt nợ để có thể hết nợ vào ngày Tết .
Where I finished off this last video, I talked about more cash being in American pockets because of essentially, debt being cheaper, government can spend more money, lower taxes.
Tại thời điểm mà tôi kết thúc video cuối, tôi đã nói thêm về tiền mặt được đổ vào hầu bao những người Mỹ bởi vì một cách thuần túy, vay tiền đã trở nên rẻ và dễ dàng hơn nhiều, chính phủ có thể tiêu tiền nhiều hơn, giảm thuế cho người dân.
Despite initial concerns from the Irish prime minister that the statement could be counterproductive , Irish bond yields fell , reflecting increased confidence in the likelihood that Irish government debt would be paid back in full .
Bất chấp lo ngại ban đầu của thủ tướng Ai-len rằng tuyên bố này thể gây ra tác dụng ngược , lãi suất trái phiếu của Ai-len giảm , phản ánh một sự gia tăng trong niềm tin rằng chính phủ Ai-len sẽ thể trả hết nợ .
We urge all Latter-day Saints to be prudent in their planning, to be conservative in their living, and to avoid excessive or unnecessary debt.
Chúng tôi khuyến khích tất cả các Thánh Hữu Ngày Sau nên thận trọng trong việc hoạch định, nên sống một cách dè dặt, và nên tránh nợ nần quá mức hoặc không cần thiết.
We urge all Latter-day Saints to be prudent in their planning, to be conservative in their living, and to avoid excessive or unnecessary debt.
Chúng tôi khuyên nhủ Các Thánh Hữu Ngày Sau hãy thận trọng trong các dự định của mình, dặt trong lối sống của mình, và tránh nợ nần quá mức hoặc không cần thiết.
In his continued pursuit and advocacy of his ideas, he further neglected his personal situation and income, falling further in debt and being shunned by his acquaintances.
Trong sự tiếp tục theo đuổi các lý tưởng của mình, ông đã từ chối địa vị và thu nhập cá nhân, rơi vào tình trạng nợ ngập đầu và bị các giới quen biết xa lánh.
In March 1931, Lang announced that interest due in London would not be paid and the Federal government stepped in to meet the debt.
Trong tháng 3 năm 1931, Jack Lang thông báo rằng lãi tại Luân Đôn sẽ không được trả và chính phủ Liên bang can thiệp để nhận nợ.
This debt can be a major factor in wrecking their cars, damaging their careers, and even ruining their marriages.
Tình trạng này có thể nguyên nhân chính gây ra tai nạn xe cộ, ảnh hưởng xấu đến công ăn việc làm, thậm chí gây đổ vỡ hôn nhân.
The inability to repay debt in an LBO can be caused by initial overpricing of the target firm and/or its assets.
Không có khả năng trả nợ trong LBO có thể được gây ra bởi overpricing ban đầu của công ty mục tiêu và/hoặc tài sản của nó.
For example, a firm that has $20 billion in equity and $80 billion in debt is said to be 20% equity-financed and 80% debt-financed.
Ví dụ, một công ty bán $ 20 tỷ vốn chủ sở hữu và $ 80 tỷ trong nợ nần được cho 20% vốn chủ sở hữu, tài trợ và 80% nợ tài trợ.
When his uncle died, Manuru inherited his uncle's debt, which further forced him into being enslaved in the mines.
Khi người chú mất, Manuru kế thừa món nợ của chú, và bị buộc làm nô lệ trong khu mỏ này lâu hơn nữa.
From 1998 to 2002 she was Honduras' Minister of Finance, during which period she was particularly known for playing an important role in managing the country's external debt in having Honduras successfully being included in the Heavily Indebted Poor Countries Initiative.
Từ năm 1998 đến năm 2002, bà là Bộ trưởng Tài chính Honduras, trong thời gian này bà được biết đến với vai trò quan trọng trong việc quản lý nợ nước ngoài của nước này trong việc Honduras có được thành công trong Sáng kiến các nước nghèo nặng nề.
We often had to do without essential items, and I developed a real fear of being in debt.
Gia đình tôi thường ở trong cảnh thiếu thốn nên tôi rất sợ bị mắc nợ.
Notwithstanding the senior status of a loan or other debt instrument, another debt instrument (whether senior or otherwise) may benefit from security that effectively renders that other instrument more likely to be repaid in an insolvency than unsecured senior debt.
Mặc cho địa vị cao cấp của một khoản vay hay một công cụ nợ nào khác, một công cụ nợ khác (cho dù có cao cấp hay không) có thể được hưởng lợi từ sự bảo đảm đưa ra một cách có hiệu lực rằng công cụ khác đó nhiều khả năng được hoàn trả trong tình trạng mất thanh khoản hơn là nợ cao cấp không có bảo đảm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be in debt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.