balance of payments trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ balance of payments trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balance of payments trong Tiếng Anh.
Từ balance of payments trong Tiếng Anh có các nghĩa là cán cân thanh toán, Cán cân thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ balance of payments
cán cân thanh toánnoun |
Cán cân thanh toánnoun |
Xem thêm ví dụ
It slowly cultivated into Meade's two books, The Balance of Payments (1951) and Trade and Welfare (1955). Meade tiếp tục viết tiếp hai cuốn sách có tựa đề Cán cân thanh toán (1951) và Thương mại và phúc lợi (1955). |
Tell Bridger this is a foreign job to help with this country's balance of payments. Nè, nói với Bridger đây là một phi vụ ngoại quốc để giúp cân bằng thặng dư mậu dịch của quốc gia. |
A currency crisis results from chronic balance of payments deficits, and thus is also called a balance of payments crisis. Một cuộc khủng hoảng tiền tệ phát sinh từ thâm hụt cán cân thanh toán thường xuyên, và do đó cũng được gọi là cuộc khủng hoảng cán cân thanh toán. |
Balance of payments model: This model, however, focuses largely on tradable goods and services, ignoring the increasing role of global capital flows. Mô hình cán cân thanh toán (xem tỷ giá hối đoái): Mô hình này, tuy nhiên, tập trung chủ yếu vào hàng hóa và dịch vụ có thể trao đổi, bỏ qua vai trò ngày càng tăng của các dòng vốn toàn cầu. |
Australia has a balance of payments that is more than 7% of GDP negative, and has had persistently large current account deficits for more than 50 years. Ngân sách hiện tại của Úc là hơn 7% của GDP âm: Úc đã liên tục có những thâm hụt ngân sách hiện tại lớn trong hơn 50 năm. |
An acute balance of payments crisis in 1991 forced the nation to liberalise its economy; since then it has slowly moved towards a free-market system by emphasising both foreign trade and direct investment inflows. Một cuộc khủng hoảng sâu sắc về cán cân thanh toán vào năm 1991 buộc đất nước phải tự do hóa nền kinh tế; kể từ đó Ấn Độ chuyển đổi chậm hướng về một hệ thống thị trường tự do với việc nhấn mạnh cả ngoại thương và dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
His books include: The Theory of International Economic Policy – The Balance of Payments (1951) The Theory of International Economic Policy – Trade and Welfare (1955) Principles of Political Economy (1965–76) The Intelligent Radical's Guide To Economic Policy (1975) Liberty, Equality and Efficiency (1993) Time.dufe.edu.cn Các cuốn sách của ông bao gồm: Lý thuyết về chính sách kinh tế quốc tế – Cán cân thanh toán (1951) Lý thuyết về chính sách kinh tế quốc tế – Thương mại và Phúc lợi (1955) Nguyên lý của Kinh tế chính trị (1965–76) The Intelligent Radical's Guide To Economic Policy (1975) Tự do, bình đẳng và hiệu quả (1993) Mishra/Puri, S.K/V.K (2002). |
The countries that joined the IMF between 1945 and 1971 agreed to keep their exchange rates ( the value of their currencies in terms of the US dollar and , in the case of the US , the value of the dollar in terms of gold ) pegged at rates that could be adjusted only to correct a " fundamental disequilibrium " in the balance of payments , and only with the IMF 's agreement . Những quốc gia gia nhập IMF giai đoạn 1945 - 1971 đồng ý giữ tỷ giá hối đoái của mình ( giá trị đồng tiền của họ dưới dạng đồng đô la Mỹ và , trong trường hợp của Hoa Kỳ , giá trị đồng đô la dưới dạng vàng ) cố định ở các mức có thể được điều chỉnh chỉ để sửa lại khi mất cân bằng căn bản trong cán cân thanh toán , và chỉ phù hợp với hiệp ước của IMF . |
Your account balance will typically update within 24 hours of making a payment. Số dư tài khoản của bạn thường sẽ cập nhật trong vòng 24 giờ sau khi thanh toán. |
Your account balance will typically update within 48 hours of making a payment. Số dư tài khoản của bạn thường sẽ được cập nhật trong vòng 48 giờ sau khi bạn thanh toán. |
If your current balance reaches the payment threshold by the end of the month, a 21 day payment processing period begins. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
If your current balance has reached the payment threshold by the end of the month, a 21-day payment processing period begins. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
One single factor that undermines balance of payments is Australia's narrow export base. Chỉ một yếu tố đó làm giảm cán cân thanh toán là thu hẹp xuất khẩu cơ sở của Úc. |
After years of negative balances, Paraguay achieved a positive balance of payments totaling US$234 million in 2003. Sau nhiều năm có số thâm hụt, Paraguay đã đạt được một sự cân bằng tích cực của các khoản thanh toán tổng cộng 234 triệu đô la Mỹ vào năm 2003. |
The line's balance of payments has been in huge deficit since its opening. Cán cân thanh toán của dòng đã thâm hụt rất lớn kể từ khi mở. |
Baku's largest industry is petroleum, and its petroleum exports make it a large contributor to Azerbaijan's balance of payments. Ngành công nghiệp lớn nhất của Baku là dầu khí, và xuất khẩu dầu khí có một đóng góp lớn để cân bằng cán cân thanh toán của Azerbaijan. |
The payment was made four years ahead of schedule, reflecting Thailand's achievement of macroeconomic and balance-of-payments stability. Việc thanh toán được thực hiện bốn năm trước thời hạn, phản ánh thành tựu ổn định kinh tế vĩ mô và cán cân thanh toán của Thái Lan. |
Their flows go into the capital account item of the balance of payments, thus balancing the deficit in the current account. Dòng chảy của chúng mục tài khoản vốn của cán cân thanh toán, do đó cán cân thâm hụt trong tài khoản vãng lai. |
Automatic payment strategy: Your outstanding Google Ads account balance for the month of service Chiến lược thanh toán tự động: Số dư tài khoản Google Ads chưa thanh toán của bạn cho tháng dịch vụ |
The balance of payments model holds that foreign exchange rates are at an equilibrium level if they produce a stable current account balance. Mô hình cán cân thanh toán cho rằng tỷ giá hối đoái đang ở mức cân bằng nếu chúng tạo ra số dư tài khoản vãng lai ổn định. |
If your new balance exceeds the payment threshold, you'll be issued a payment at the end of the following month. Nếu số dư mới của bạn vượt quá ngưỡng thanh toán, thì bạn sẽ được phát hành thanh toán vào cuối tháng tiếp theo. |
Like purchasing power parity, the balance of payments model focuses largely on tradeable goods and services, ignoring the increasing role of global capital flows. Giống như sức mua tương đương, mô hình cán cân thanh toán tập trung chủ yếu vào các hàng hóa và dịch vụ có thể trao đổi, bỏ qua vai trò ngày càng tăng của các dòng vốn toàn cầu. |
If your current balance meets the payment threshold, payments will be sent within approximately 30 days of the end of the month. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán, thanh toán sẽ được gửi trong khoảng 30 ngày kể từ khi kết thúc tháng đó. |
An elaborate bureaucracy was created to regulate imports of raw materials and finished goods with the intention of eliminating foreign competition in the German marketplace and improving the nation's balance of payments. Một bộ máy quan liêu tỉ mỉ được tạo ra để điều tiết hoạt động nhập khẩu nguyên liệu thô và thành phẩm với ý định loại bỏ đối thủ cạnh tranh nước ngoài tại thị trường Đức và củng cố cán cân thanh toán quốc gia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balance of payments trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới balance of payments
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.