as expected trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ as expected trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as expected trong Tiếng Anh.
Từ as expected trong Tiếng Anh có nghĩa là Quả thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ as expected
Quả thật
|
Xem thêm ví dụ
As expected it's you causing all the trouble! Đúng như ta nghĩ, chính mi gây ra những rắc rối này. |
That went as expected. Đúng như dự kiến. |
It’s important to review the status of your bid strategies to ensure they’re running as expected. Điều quan trọng là phải xem xét trạng thái của các chiến lược giá thầu để đảm bảo rằng các chiến lược đó đang chạy như mong đợi. |
As expected, one or two went over to the Union with that news. Đúng như mong đợi, có 1 hay 2 người đã đào ngũ sang phe đối phương cùng với thông tin này. |
(Matthew 25:3-5) The bridegroom does not arrive as soon as expected. Vì chú rể đến muộn nên họ đều buồn ngủ rồi thiếp đi” (Ma-thi-ơ 25:3-5). |
With every Tag Manager configuration, always preview and test your changes to ensure your container functions as expected. Với mọi cấu hình Trình quản lý thẻ, hãy luôn xem trước và thử nghiệm các thay đổi của bạn để đảm bảo vùng chứa của bạn hoạt động như mong đợi. |
As expected, her husband was not pleased with her decision. Như đã đoán trước, chồng bà không vui lòng về quyết định của bà. |
As expected, we were arrested. Như đã tiên liệu, chúng tôi bị bắt giữ. |
First you notice the energy harvested drops, as expected, but now the video still continues. Đầu tiên bạn sẽ thấy năng lượng hấp thụ được rớt xuống, như mong đợi, nhưng hiện giờ video vẫn tiếp tục. |
As expected. Quả nhiên. |
As expected? Như đã nghi ngờ? |
If the Allies did not react as expected, the German offensive could end in catastrophe. Nếu phe Đồng Minh không phản ứng như mong đợi thì cuộc tấn công của Đức sẽ trở thành một thảm hoạ. |
As expected. Đúng như dự liệu. |
Any member who failed to behave as expected would face pressure to reform, or lose his membership. Bất cứ thành viên nào không chịu theo đuổi một nếp sống đáp ứng những chuẩn mực nhất định sẽ bị áp lực tự thay đổi, hoặc bị mất quyền thành viên. |
As expected, the vast majority of Lacy dogs are found in Texas. Đúng như dự đoán, phần lớn chó Lacy được tìm thấy ở Texas. |
As expected, we won't get along. Với chính phủ này thì không còn phù hợp nữa. |
As expected from Suzuran. Tao có yêu cầu với Suzuran. |
As expected, the clergy instigated a wave of persecution. Như tiên liệu, hàng giáo phẩm khích động một làn sóng bắt bớ. |
Behavior is as expected. Đây là hành vi dự kiến. |
The machine simply does not operate as expected. là khoa học không chính xác. |
Not seeing the imported data appearing in your reports, as expected? Không thấy dữ liệu đã nhập xuất hiện trong báo cáo như dự kiến? |
Your precognitive dream as expected, was wrong? Vậy là ngài lại mơ sảng nữa rồi. |
If she ascends the throne as expected, she will be Belgium's first queen regnant. Nếu cô lên ngôi như mong đợi, cô sẽ là nữ hoàng đầu tiên của Bỉ . |
Action: Likely none; traffic shaping is working as expected. Hành động: Có thể bạn không cần thực hiện hành động nào; mô hình theo dõi đang hoạt động theo dự kiến. |
As expected, he looked for the shortest segment in the book. Như được trông mong, nó tìm đoạn ngắn nhất trong quyển sách này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as expected trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới as expected
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.