arr trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arr trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arr trong Tiếng Anh.
Từ arr trong Tiếng Anh có các nghĩa là đến, thu xếp, xảy tới, có lúc, gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arr
đến
|
thu xếp
|
xảy tới
|
có lúc
|
gặp
|
Xem thêm ví dụ
Lastly, special host with former Miss Egypt 2009, Elham Wagdy and special guests from Egypt, former Miss Egypt 2004 and 2005, Heba El-Sisy and Meriam George and from Tunisia, Wahiba Arres Miss Tunisia 2014. Cuối cùng, người dẫn chương trình đặc biệt với cựu Hoa hậu Ai Cập 2009, Elham Wagdy và khách mời đặc biệt từ Ai Cập, cựu Hoa hậu Ai Cập 2004 và 2005, Heba El-Sisy và Meriam George và từ Tunisia, Wahiba Arres - Hoa hậu Tunisia 2014. |
An alternative mechanism of resistance is through Arr-catalyzed ADP-ribosylation of rifampicin. Một cơ chế thay thế khác của kháng thuốc là thông qua ADP-ribosyl hóa của rifampicin. |
Either way, you can be sure the alien on the right is not Arr. Như vậy, bạn có thể chắc chắn người bên phải không phải Arr. |
You could already be talking to Arr, in which case the answer is meaningless. Có thể người bạn vừa hỏi là Arr, trường hợp này câu trả lời là vô ích. |
Music by the Tabernacle Choir; Craig Jessop and Mack Wilberg, directors; Richard Elliott and Clay Christiansen, organists: “Rejoice, the Lord Is King!” Hymns, no. 66; “The Lord My Pasture Will Prepare,” Hymns, no. 109, arr. Wilberg, unpublished; “I Am a Child of God,” Hymns, no. Phần âm nhạc do Đại Ca Đoàn Tabernacle đảm trách; Craig Jessop và Mack Wilberg, nhạc trưởng; Richard Elliott và Clay Christiansen, đánh đại dương cầm: “Rejoice, the Lord Is King!” |
Arr, there be too many Micro-managers! Sao có nhiều robot tinh chỉnh quá vậy? |
The ARR is a percentage return. ARR là một tỷ lệ phần trăm hoàn vốn. |
If the ARR is equal to or greater than the required rate of return, the project is acceptable. Nếu ARR là bằng hoặc lớn hơn mức hoàn vốn yêu cầu, dự án có thể chấp nhận được. |
Ask the alien in the middle, "If I asked you whether the overlord on my left is Arr, would you answer 'ozo'?" Hỏi vị lãnh chúa ở giữa, "Nếu vị lãnh chúa ở bên tay trái của tôi là Arr, ngài sẽ trả lời là "ozo" chứ?" |
Unfortunately, this doesn't help us with Arr. Không may, điều này không áp dụng được với Arr. |
Arr, if only there were more people in the world like he. Nếu như thế giới này còn nhiều người, giống như cậu ấy |
This table lists the best half marathon performances per year since 1970, as recorded by the ARRS. Bảng này liệt kê các thành tích bán marathon tốt nhất được ghi nhận mỗi năm kể từ năm 1970 bởi ARRS. |
Now that you know whether its answers are true or false, ask the same alien whether the center overlord is Arr. Nếu bạn không biết câu trả lời là đúng hay sai, hãy hỏi chính vị lãnh chúa đó liệu vị ở giữa có phải là Arr. |
Accounting rate of return, also known as the Average rate of return, or ARR is a financial ratio used in capital budgeting. Tỷ lệ hoàn vốn kế toán, còn được gọi là tỷ lệ hoàn vốn trung bình hoặc ARR là một tỷ lệ tài chính được sử dụng trong lập ngân sách vốn. |
Tee's answers are always true, Eff's are always false, and Arr's answer is random each time. Tee luôn trả lời đúng, Eff luôn trả lời sai, và câu trả lời của Arr có thể đúng hoặc sai. |
Similarly, if the answer is 'ulu,' then you know the alien on the left can't be Arr. Tương tự, nếu câu trả lời là "ulu", thì người bên trái không thể là Arr. |
But otherwise, you're talking to either Tee or Eff, and as we know, getting 'ozo' from either one means your hypothetical question was correct, and the left overlord is indeed Arr. Mặt khác, nếu người đó lại là Tee hoặc Eff, như đã biết, một trong hai trả lời "ozo" nghĩa là câu giả định trên đã đúng, và vị lãnh chúa còn lại chắc chắn là Arr. |
With the assistance of the enzyme Arr produced by the pathogen Mycobacterium smegmatis, ADP-ribose is added to rifampicin at one of its ansa chain hydroxy groups, thereby inactivating the drug. Với sự hỗ trợ của enzyme Arr được tạo ra bởi mầm bệnh Mycobacterium smegmatis , ADP-ribose được thêm vào rifampicin tại một trong các nhóm hydroxy chuỗi ansa của nó, do đó làm bất hoạt thuốc. |
ARR doesn't take into account the time value of money. ARR không tính đến giá trị thời gian của tiền. |
Accounting rate of return (ARR): a ratio similar to IRR and MIRR Cost-benefit analysis: which includes issues other than cash, such as time savings. Tỷ lệ hoàn vốn kế toán (ARR): một tỷ lệ tương tự như IRR và MIRR Phân tích chi phí - lợi ích: bao gồm các vấn đề khác hơn là tiền mặt, chẳng hạn như tiết kiệm thời gian. |
The only way off is to appease its three alien overlords, Tee, Eff, and Arr, by giving them the correct artifacts. Cách duy nhất để quay về là làm vừa lòng ba vị lãnh chúa ở đây, Tee, Eff, và Arr, bằng cách cống cho họ những cổ vật thích hợp. |
Say, if ARR = 7%, then it means that the project is expected to earn seven cents out of each dollar invested (yearly). Như vậy, nếu ARR = 7%, thì nó có nghĩa là dự án được dự kiến sẽ kiếm được bảy xu của mỗi đô la đầu tư. |
The small armoured corps was also organized into an Armoured Half-Brigade (French: Demi-Brigade Blindée Khmère) consisting of two independent tank battalions – one stationed at Phnom Penh and the other at Kampong Cham – and an armoured reconnaissance regiment, 1st ARR (French: 1re Régiment de Reconnaissance Blindée) at Sre Khlong. Các đơn vị thiết giáp nhỏ cũng được tổ chức thành bán lữ đoàn thiết giáp (tiếng Pháp: Demi-Brigade Blindée Khmère),, gồm 2 tiểu đoàn xe tăng độc lập đóng tại Phnôm Pênh, Kampong Cham và một trung đoàn thiết giáp trinh sát, viết tắt là 1st ARR (tiếng Pháp: 1re Régiment de Reconnaissance Blindée) tại Sre Khlong. |
But don't worry, we can use our first question to identify one alien lord that definitely isn't Arr. Nhưng đừng lo, ta có thể dùng câu hỏi đầu tiên để xác định xem một vị lãnh chúa có phải Arr hay không. |
Hymns, no. 264, arr. Wilberg, unpublished; “Let Us All Press On,” Hymns, no. 243; “Have I Done Any Good?” Hymns, no. 223, arr. Hymns, số 264, do Wilberg soạn nhạc, chưa xuất bản; “Nào Cùng Nhau Bước Mạnh,” Thánh Ca và Các Bài Ca Thiếu Nhi, số 10; “Tôi Đã Làm Điều Tốt?” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arr trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arr
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.