archie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ archie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archie trong Tiếng Anh.
Từ archie trong Tiếng Anh có nghĩa là súng cao xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ archie
súng cao xạ
|
Xem thêm ví dụ
I haven't needed the money since I took Archie's milk money in the third grade. Tao không cần tiền từ khi tao trấn tiền mua sữa của thằng Archie hồi lớp ba. |
Archie Thompson scored his first goal in the 12th minute, and his strike partner, David Zdrilic, added his first goal a minute later. Archie Thompson đã ghi bàn thắng đầu tiên của anh ở phút thứ 12, và tiền đạo đồng đội của anh, David Zdrilic, ghi thêm một bàn thắng một phút sau đó. |
He visits Archie each day but can't stay long. Leon tới thăm Archi hằng ngày nhưng không thể ở lại lâu. |
So Archie splits the men under his care as best he can into two equal groups. Chính vì thế, Archie cố hết sức để chia những bệnh nhân thành 2 nhóm bằng nhau. |
He has gone on to play accordion in several other Merritt projects, including music by The Magnetic Fields, The 6ths and The Gothic Archies, the last of which provided songs for the audiobooks in the A Series of Unfortunate Events children's book series. Ông đã tiếp tục chơi đàn accordion trong một số dự án khác của Merritt, bao gồm cả âm nhạc của The Magnetic Fields, The 6ths và The Gothic Archies, cuối cùng cung cấp các bài hát cho những cuốn sách âm thanh trong loạt sách dành cho trẻ em A series of unfortunate events. |
Let's take Archie out. Đưa Archie ra ngoài nào. |
Australia's Archie Thompson also broke the record for most goals scored by a player in an international match by scoring 13 goals. Cầu thủ Archie Thompson của Úc cũng phá kỷ lục thế giới cho số bàn thắng được ghi bởi một cầu thủ trong một trận đấu quốc tế với con số 13 bàn thắng. |
Young Archie Harker distinguished himself by going up the yard and trying to peep under the window- blinds. Trẻ Archie Harker phân biệt mình bằng cách đi lên sân và cố gắng để peep theo các rèm cửa sổ. |
Jump, Archie, jump, and I'll swing for it! " Jump, Archie, nhảy, và tôi sẽ xoay cho nó! " |
The series follows Archie Andrews' life in the small town of Riverdale and explores the darkness hidden behind its seemingly perfect image. Loạt phim xoay quanh cuộc đời của Archie Andrews tại thị trấn nhỏ Riverdale trong khi khám phá bóng tối ẩn sau hình ảnh hoàn hảo của nó. |
His name is Archie. Tên cháu là Archie. |
I don't like the way Archie's kicking. Tôi không thích khi Archie rung lắc thế này. |
Oh, she's my mom, Archie. archie. Oh. |
Let's take Archie out. Hãy để Archie biến mất. |
And Archie Cochrane, as the camp doctor, was one of the first men in to clear up the mess. Và Archie Cochrane, với tư cách là bác sĩ của trại, đã là một trong những người đầu tiên dọn dẹp đống lộn xộn. |
The character Archie Bunker from the 1970s television sitcom All in the Family was an example of having used this pattern of speech. Nhân vật Archie Bunker trong phim hài kịch tình huống của thập niên 1970, All in the Family, là một thí dụ điển hình về một người nói giọng có đặc điểm này. |
In January 2016, Cole was cast as Jughead Jones in The CW's teen drama series Riverdale, based on Archie. Tháng 1 năm 2016, Cole được nhận vai Jughead Jones trong series phim tuổi teen Riverdale của The CW, dựa trên cuốn Archie. |
Archie can't visit him anymore. Vậy nên Archie không thế đến thăm Stanley được nữa. |
Australia's Archie Thompson, who only had two international caps and one international goal prior to the match, scored 13 goals in the match and broke the record for most goals scored in an international match. Cầu thủ Archie Thompson của Úc, người mới chỉ có hai lần thi đấu quốc tế và một bàn thắng khi thi đấu quốc tế trước trận đấu, đã ghi 13 bàn thắng trong trận đấu này và phá kỷ lục về số bàn thắng trong một trận đấu quốc tế. |
The club won their first FA Cup in 1887 with captain Archie Hunter becoming one of the game's first household names. Aston Villa giành FA Cup đầu tiên trong lịch sử của mình vào năm 1887 với đội trưởng Archie Hunter và tở thành đội bóng đầu tiên đoạt danh hiệu này. |
On October 10, 2006, an album by the Gothic Archies was released with all thirteen songs from the thirteen audiobooks in A Series of Unfortunate Events, along with two bonus songs. Vào ngày 10 tháng 10 năm 2006, một album của Gothic Archies đã được phát hành với tất cả mười ba bài hát từ mười ba audiobook trong A Series of Unfortunate Events, cùng với hai bài hát bonus. |
We don't need to play these games." — Archie Thompson This match and the other lopsided victories in the qualification partially contributed towards the reintroduction of a preliminary round for smaller teams in the qualification for the 2006 FIFA World Cup, in order to avoid these one-sided matches. Chúng tôi không cần phải chơi những trận đấu như thế này." — Archie Thompson Trận đấu này cũng những chiến thắng đậm khác trong vòng loại đã một phần trở thành lý do vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 phải đưa trở lại vòng đấu sơ loại cho những đội nhỏ hơn để tránh những trận đấu không cân bằng như thế này. |
Nevertheless, Archie managed to get permission to do this. Tuy nhiên, Archie đã sắp xếp để có sự cho phép làm điều này. |
And Archie Cochrane understood this as well as anybody. Và Archie Cochrane đã hiểu điều đó cũng như ai khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.