alimentos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alimentos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alimentos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alimentos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thức ăn, thực phẩm, lương thực, đồ ăn, dinh dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alimentos
thức ăn(food) |
thực phẩm(foodstuff) |
lương thực(foods) |
đồ ăn(food) |
dinh dưỡng(food) |
Xem thêm ví dụ
90 Y el que os alimente, u os proporcione vestido o dinero, de ningún modo aperderá su galardón. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Y por eso bajan los niveles de dopamina cuando el alimento se vuelve aburrido. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Se suministran alimentos, agua, refugio, atención médica y apoyo emocional y espiritual lo antes posible Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Por ejemplo, mucha gente contrae el cólera al consumir agua o alimentos contaminados con excrementos de personas infectadas. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
Pero el caballo negro y su jinete no están relacionados con todas las escaseces de alimento de la historia. Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử. |
Pero más importante todavía es proveerles el alimento espiritual procedente de la Palabra de Dios (Mat. Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn. |
El M14 tiene un cargador y es semi- automático. automáticamente se alimenta. M14 có một bộ sạc và bán tự động. nó sẽ tự động nguồn cấp dữ liệu. |
Actualmente, estoy juntando lo que libero o desprendo: pelo, piel y uñas; con esto alimento a estos hongos comestibles. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
¿Por qué requiere esfuerzo cultivar apetito por el alimento espiritual? Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng? |
A continuación, Jesús nos enseñó a pedir el alimento que necesitamos para cada día. Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày. |
Después de la segunda guerra mundial vino lo que The World Book Encyclopedia (1973) describe como “la mayor escasez mundial de alimento de la historia.” Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”. |
En el extremo superior izquierdo, por ejemplo, es una hierba, se llama Eragrostis nindensis, tiene un pariente cercano llamado Eragrostis tef... muchos sabrán que "teff" es un alimento básico en Etiopía, libre de gluten, y es algo que nos gustaría hacer tolerante a la sequía. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
Ese alimento constante las mantendrá a salvo en el sendero. Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường. |
Sabemos desde hace tiempo que las hambrunas son resultado del fracaso en el reparto de alimentos. Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
“Mi alimento es hacer la voluntad del que me envió y terminar su obra.” (JUAN 4:34) “Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến, và làm trọn công-việc Ngài”.—GIĂNG 4:34. |
Más tarde se enviaron otros dos tráilers con alimento a Rusia. Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga. |
¿Y el alimento para los obreros? Còn về đồ ăn cho tất cả những người làm việc thì sao? |
Isaías pasa a referirse al equipo bélico como algo que el fuego devora por completo: “Toda bota del que pisoteaba con estremecimientos y el manto revolcado en sangre hasta han llegado a ser para quemazón, como alimento para el fuego” (Isaías 9:5). Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”. |
En la espalda y los costados que acarreados por ahí con él el polvo, hilos, cabellos y restos de los alimentos. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
Estos cristales, cuando se probaron, reproducían el sabor difícil de describir pero innegable que se detecta en muchos alimentos, sobre todo en las algas marinas. Những tinh thể này, khi nếm, đã tạo ra hương thơm không thể tả nhưng không thể phủ nhận mà ông phát hiện trong nhiều loại thực phẩm, nhất là trong rong biển. |
▪ Alimentos. Es mejor llevar los alimentos en vez de salir a comprarlos durante el descanso del mediodía. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa. |
Jesús alimenta a miles de personas Chúa Giê-su cho hàng ngàn người ăn |
Todavía se hallaban en la temporada de crecimiento, y el sistema que iba a utilizarse para proporcionar alimento espiritual aún estaba cobrando forma. Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén. |
Se calcula que todos los años un 30% de los ciudadanos de los países desarrollados padecen algún tipo de enfermedad transmitida por alimentos. Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn. |
Ambos aceptaron correr el riesgo de introducir alimento espiritual en Biafra para beneficio de muchos hermanos hasta que la guerra terminó, en 1970.—w04 1/3, página 27. Họ nhận trách nhiệm nguy hiểm mang đồ ăn thiêng liêng vào Biafra, như thế giúp ích cho nhiều anh em cho đến khi cuộc chiến chấm dứt vào năm 1970.—1/3, trang 27. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alimentos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alimentos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.