rallador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rallador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rallador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rallador trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bàn mài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rallador
bàn màinoun |
Xem thêm ví dụ
Recuerden a sus padres que compren la lonchera oficial Hannah Montana el rallador de queso Hannah Montana y el papel higiénico Hannah Montana. dù vậy, gửi đến cha mẹ tôi gửi đến những người down nhạc Hannah Montana từ Lunchbox... làm bánh Hannah Montana... Và Hannah Montana giấy vệ sinh |
El Graty es un rallador de queso que funciona colocando el queso en el interior y a continuación, girando la carcasa exterior del utensilio que hace que el queso a ser rallado. Graty là một dụng cụ nghiền phô mai được vận hành bằng cách đặt phô mai vào bên trong và sau đó xoay vỏ bên ngoài của dụng cụ làm cho phô mai bị nghiền. |
Podía pasar el resto de mi vida detrás de un escritorio lo cual sería como raspar mi frente con un rallador de queso 8 horas al día. Hoặc là tôi phải sống nốt nửa đời còn lại đằng sau cái bàn và đứng đó khoảng 8 giờ mỗi ngày rồi cứ đập cái bàn chà vào trán. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rallador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rallador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.