provisión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provisión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provisión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ provisión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điều kiện, sự cung cấp, dự trữ, cung cấp, tiếp tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provisión
điều kiện(proviso) |
sự cung cấp(supply) |
dự trữ(reserve) |
cung cấp(provision) |
tiếp tế(supply) |
Xem thêm ví dụ
Muchos de los que se hicieron creyentes habían venido de lugares lejanos y no tenían suficientes provisiones para alargar su estadía en Jerusalén. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
(Hebreos 8:1-5.) Este templo es la provisión que hace posible que nos acerquemos a Dios en adoración sobre la base del sacrificio de rescate de Jesucristo. (Hebreos 9:2-10, 23.) Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). |
De aquí que podamos usar las provisiones lícitas del mundo al cumplir con nuestras obligaciones bíblicas y predicar el mensaje del Reino (1 Timoteo 5:8; 6:17-19). Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19). |
Un modo de hacerlo es no permitiendo nunca que las enseñanzas bíblicas o las provisiones que recibimos a través del esclavo fiel y discreto lleguen a ser para nosotros algo común y corriente (Mateo 24:45). Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường. |
Este arreglo, iniciado en 1977, ha contribuido mucho a hacer que la visita del superintendente de circuito resulte ser una ocasión especial para el disfrute y beneficio de toda la congregación y de cada publicador que asiste y participa de esta excelente provisión de la organización de Jehová. Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Provisión para los ministros cristianos Một sắp đặt giúp người truyền giáo |
En enero entrarán en vigor algunos cambios con el fin de ayudarnos a obtener el máximo provecho de esta provisión. Vào tháng Giêng một vài sự điều chỉnh sẽ bắt đầu được áp dụng nhằm giúp đỡ học viên nhận được lợi ích nhiều nhất từ sự sắp đặt này. |
Por una parte, se aseguró de la perpetuación de la raza humana y, por otra, hizo una provisión muy amorosa para la felicidad de sus criaturas. Đó là để cho loài người không tuyệt chủng và cũng là một sắp đặt đầy yêu thương cho họ được hạnh phúc. |
El entorno religioso se había hecho más hostil, y a partir de entonces tenían que conseguir sus propias provisiones. Môi trường tôn giáo đã trở nên gay go hơn, và giờ đây họ phải tự lo lấy. |
¿Cómo corresponde la provisión hecha por la clase del “esclavo” hoy con lo que se organizó en los días de José? Lớp người “đầy-tớ” ngày nay làm sự sắp đặt nào giống như thời Giô-sép? |
De esto se puede ver que cualquier mal uso de la sangre muestra crasa falta de respeto a la provisión de Jehová para la salvación mediante su Hijo. Do đó chúng ta có thể hiểu rằng việc lạm dụng máu chứng tỏ sự khinh thường rất lớn đối với sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va cho sự cứu chuộc qua trung gian Con Ngài. |
Josué manda al pueblo que prepare las provisiones y que no se quede de brazos cruzados esperando que Dios las suministre. Giô-suê bảo dân sự phải sắm sửa lương thực và những vật dụng cần thiết chứ không ỷ lại chờ Đức Chúa Trời cung cấp. |
(Mateo 24:3, 47; Hechos 20:28.) Como se ve, el ser teocrático implica tener profundo respeto a este esclavo, a las medidas de organización que este ha tomado y a la provisión de ancianos en las congregaciones. (Hebreos 13:7, 17.) Do đó, có quan điểm thần quyền có nghĩa là có một sự kính trọng sâu xa đối với lớp người đầy tớ, đối với những sắp đặt về tổ chức mà lớp người đó đã thiết lập, và đối với sự sắp đặt về các trưởng lão trong hội-thánh (Hê-bơ-rơ 13:7, 17). |
En otras ocasiones he hablado de cómo mi padre, que era el obispo de nuestro barrio, me hacía cargar un carrito para repartir alimentos y provisiones entre las familias necesitadas. Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn. |
Él sin duda nos capacitará para enfrentarnos a las pruebas si nos aprovechamos plenamente de las provisiones espirituales que recibimos mediante su Palabra y “el esclavo fiel y discreto”. (Mateo 24:45.) Ngài chắc chắn sẽ trang bị chúng ta để đương đầu với các thử thách nếu chúng ta tận dụng những điều thiêng liêng mà ngài cung cấp qua Lời ngài và “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” (Ma-thi-ơ 24:45). |
Las personas piadosas agradecen profundamente la provisión de Jehová para ayudar a quienes yerran dentro de la congregación cristiana. Những người tin kính đều biết ơn sâu đậm đối với sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va để giúp những người phạm tội trong hội thánh tín đồ đấng Christ. |
¿Qué provisiones espirituales deben ser parte regular de la disciplina en un hogar monoparental? Trong gia đình chỉ có cha hay mẹ thì sự sắp đặt nào về thiêng liêng phải là phần quan trọng trong việc sửa trị đều đặn? |
Sustentada y alimentada por el “agua de vida” pura y cristalina y por los frutos y las hojas de los “árboles de vida” —toda la provisión de Dios para alcanzar la vida eterna—, la humanidad será curada permanentemente de todas sus enfermedades, tanto espirituales como físicas*. Được nuôi dưỡng và bồi bổ bởi “nước sự sống” sạch và trong như thủy tinh, và nhờ các trái và lá của “cây sự sống”—toàn thể những xếp đặt của Đức Chúa Trời nhằm đem lại sự sống đời đời—con người sẽ được chữa lành một cách hoàn toàn khỏi mọi thứ bệnh tật thiêng liêng và vật chất. |
Al igual que sucedió durante la construcción del templo y en el caso de las congregaciones cristianas primitivas, los fondos para estas provisiones proceden exclusivamente de donaciones voluntarias. Chi phí xây cất đền thờ và chi phí đáp ứng nhu cầu của các hội thánh đạo Đấng Christ thời ban đầu hoàn toàn được tài trợ bằng sự đóng góp tình nguyện. |
Han tirado las provisiones, no se las han comido. Tất cả đồ tiếp tế bị bỏ, chưa ăn. |
Los tres hacen todo cuanto está a su alcance para sacarlos de apuros; les dan camas, trigo, cebada, harina, grano tostado, habas, lentejas, miel, mantequilla, ovejas y otras provisiones (2 Samuel 17:27-29). Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Cuando sobreviene una catástrofe, los testigos de Jehová hacen uso de toda provisión que ofrezcan los programas de socorro seculares, y la agradecen. Khi tai ương xảy ra, Nhân-chứng Giê-hô-va tận dụng—và biết ơn về—bất cứ sự giúp đỡ nào qua các chương trình cứu trợ của thế gian. |
Imitémoslos en aceptar las provisiones espirituales de Dios, rechazar la apostasía y continuar andando en la luz divina. Mong rằng chúng ta cũng giống như họ trong việc chấp nhận những sự sắp đặt của Đức Chúa Trời về thiêng liêng, từ bỏ sự bội đạo và tiếp tục bước đi trong sự sáng của Đức Chúa Trời. |
El contraalmirante Richmond K. Turner, quien comandó la flota anfibia, decidió retirar a todas las fuerzas navales la tarde del 9 de agosto sin descargar completamente todo el equipo pesado, provisiones y tropas para los transportes, a pesar de que la mayor parte de la división de artillería había desembarcado, consistente en 32 obuses de 75 y 105 milímetros. Đô đốc Mỹ Richmond K. Turner sau đó đã cho rút lui toàn bộ các lực lượng hải quân Đồng Minh vào đêm ngày 9 tháng 8 trong khi chưa vận chuyển hết vũ khí hạng nặng, thực phẩm dữ trự và quân lính lên bờ, mặc dù phần lớn số pháo dành cho chiến dịch đã được đổ bộ xong, bao gồm 32 khẩu pháo 75 mm và lựu pháo 105 mm. |
Pero en aquel tiempo no se aprovecharon de las provisiones de Dios para la vida millones de personas. Nhưng lúc ấy không có hàng triệu người nắm lấy sự sắp đặt của Đức Chúa Trời để ban sự sống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provisión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới provisión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.