trayectoria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trayectoria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trayectoria trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ trayectoria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quỹ đạo, 軌道. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trayectoria
quỹ đạonoun (lugar geométrico de un cuerpo en su movimiento) Y eso nos dice algo acerca de estas trayectorias. Và điều đó đã nói lên một thứ gì đó về về những quỹ đạo này. |
軌道noun |
Xem thêm ví dụ
No arruine su trayectoria de integridad por el vergonzoso acto de ver o leer pornografía. Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm! |
La baja cantidad de rozamiento entre la mayoría de los tubos y la nieve permite a las personas alcanzar velocidades considerables durante la trayectoria, principalmente en pendientes pronunciadas. Lượng ma sát thấp giữa hầu hết các phao và tuyết cho phép phao đạt tốc độ đáng kể trong khi lái, đặc biệt là trên các sườn dốc. |
Nueva trayectoria, # grados...... al oeste Hướng mới:# độ Tây |
Y eso nos dice algo acerca de estas trayectorias. Và điều đó đã nói lên một thứ gì đó về về những quỹ đạo này. |
Sin duda, la oración lo fortaleció durante su excepcional trayectoria de integridad a Dios. Chắc chắn thói quen này củng cố Đa-ni-ên trong đời sống trung kiên tuyệt hảo đối với Đức Chúa Trời. |
Trayectoria alterada. Quỹ đạo đã thay đổi |
Por ejemplo, esta es la trayectoria de Marc Chagall, un artista nacido en 1887. Ví dụ, đây là đường phát triển của Marc Chagall, một nghệ sĩ sinh năm 1887. |
Si miras la trayectoria de la revolución industrial, anteriormente, cuando las máquinas reemplazaron a los humanos en un tipo de trabajo, la solución vino del trabajo no especializado en las nuevas líneas de negocios. Trước đây, nếu bạn nhìn vào hành trình của cách mạng công nghiệp, khi máy móc thay thế con người trong một loại công việc, thì giải pháp thường là đến từ công việc kỹ năng thấp trong một vài dây chuyền kinh doanh mới. |
No siempre es posible, pero cuando es así, la trayectoria es mucho más fácil. Không phải là lúc nào điều này cũng có thể xảy ra như vậy được, nhưng khi điều đó xảy ra, thì cuộc hành trình sẽ dễ dàng hơn nhiều. |
Pero aquí vemos la trayectoria compleja de la misión Cassini distintos colores para las diferentes fases de la misión desarrollado ingeniosamente de modo que 45 encuentros con la luna más grande, Titán, que es más grande que el planeta Mercurio, desvía la órbita en las diferentes partes de las fases de la misión. Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng. |
Y se puede predecir la trayectoria nueva. Và bạn có thể dự đoán quỹ đạo mới. |
16:21-23). Cristo estaba decidido a seguir la trayectoria que le había trazado el Padre, con todos los sacrificios que eso implicaba. Chúa Giê-su đã kiên quyết chấp nhận lối sống hy sinh mà Đức Chúa Trời giao phó. |
Nuestra nueva generación merece que pongamos todo nuestro empeño en apoyarlos y fortalecerlos durante su trayectoria hacia la edad adulta. Thế hệ đang vươn lên của chúng ta xứng đáng với các nỗ lực tốt nhất của chúng ta để hỗ trợ và củng cố họ trong cuộc hành trình đến tuổi trưởng thành. |
Juntos podemos dar seguimiento a esas invitaciones, tomar a los demás de la mano, levantarlos y caminar con ellos en su trayectoria espiritual. Cùng nhau chúng ta có thể tiếp tục theo dõi các lời mời của mình, nắm lấy tay của những người khác, nâng họ lên và cùng đi với họ trên cuộc hành trình thuộc linh. |
Si nos hemos apartado de la trayectoria, podemos cambiar, regresar y recuperar el gozo y la paz interior. Nếu đi lạc khỏi con đường, chúng ta có thể thay đổi, chúng ta có thể trở lại, chúng ta có thể đạt lại được niềm vui và sự bình an nội tâm của mình. |
De cualquier manera, la segunda cosa que quiero comentar sobre el morir en el siglo XXI, además de que es algo que nos sucederá a todos, es que está destinado a ser un desastre para la mayoría de todos nosotros a menos que hagamos algo para recuperar este proceso y desviarlo de esa trayectoria inexorable. Điều thứ hai tôi muốn nói đến về cái chết trong thế kỷ 21, ngoài việc nó sẽ xảy đến với tất cả mọi người, nó còn đang trở thành một mớ hỗn độn nho nhỏ cho hầu hết mọi người, trừ phi chúng ta làm điều gì đó cố gắng kháng cự lại quá trình này từ một quỹ đạo vô tâm hơn so với quỹ đạo hiện tại của nó |
Fije en el centro de las quijadas, dejando suficiente espacio para la trayectoria de corte Chúng tôi kẹp nó ở trung tâm của hàm để lại đầy đủ giải phóng mặt bằng cho con đường cắt |
El Premio Enrico Fermi es un premio "presidencial" del Gobierno de los EE.UU, en honor a los científicos de prestigio internacional por su trayectoria profesional en el desarrollo, uso, o la producción de energía. Giải Enrico Fermi là một giải thưởng của Hoa Kỳ nhằm vinh danh các nhà khoa học quốc tế về những thành tựu suốt đời của họ trong việc phát triển, sử dụng hoặc sản xuất năng lượng. |
Haz clic en esta galleta para volver al video introductorio y ver de qué se trata esta serie, o haz clic en esta galleta para sugerir preguntas alternativas, participantes, o trayectorias profesionales para futuros videos. Hãy nhấp vào cookie này để quay lại video giới thiệu và hiểu loạt bài này nói vê điều gì, hoặc nhấp cookie này để gợi ý về những câu hỏi thay thế, những người tham gia, hoặc những con đường sự nghiệp trong các video tiếp theo. |
Pues bien, ¿cuál ha sido la trayectoria de la religión hasta el presente? Cho đến nay lịch sử cho thấy gì về tôn giáo? |
Puede cambiar el ángulo y muy trayectoria del proyectil. Bạn có thể thay đổi các góc độ và quỹ đạo của đạn. |
Hay científicos que, por medio de equipo electrónico, transmiten instrucciones a satélites artificiales en el espacio, y dirigen así la trayectoria de éstos. Các nhà khoa-học dùng dụng-cụ điện-tử để gửi lời chỉ dẫn lên các vệ-tinh trong không-gian, điều-khiển chúng bay trong quỹ-đạo. |
Había dado media vuelta por fin, para seguir la trayectoria primera, subiendo por nuestra calle. Sau cùng nó quay người, và tiếp tục lộ trình ban đầu hướng về phía nhà chúng tôi. |
Es significativo que la trayectoria de los tres puso de manifiesto sus buenos hábitos. (Ê-xê-chi-ên 14:14) Điều đáng chú ý là lối sống của cả ba người đều tỏ rõ họ đã vun trồng thói quen tốt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trayectoria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới trayectoria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.