traviesa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traviesa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traviesa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ traviesa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xà, rầm, tà vẹt, tinh nghịch, tinh quái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traviesa
xà(beam) |
rầm(beam) |
tà vẹt(sleeper) |
tinh nghịch(mischievous) |
tinh quái(impish) |
Xem thêm ví dụ
Más de 4.000 voluntarios y miles de espectadores elogiaron los esfuerzos de los atletas discapacitados de todo el mundo a medida que compitieron en esquí de descenso, hockey sobre hielo y esquí a campo traviesa. Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng. |
Basilio me dice que has sido una niña traviesa. Ta đã được báo trước rằng cháu là một cô gái hư hỏng. |
Los Monos son astutos, curiosos, creativos y traviesos. Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm. |
Eres muy traviesa, Shayla. Em nghịch lắm Shayla |
¡ Oí que en Los Gatos consiguieron chicas traviesas! Tôi nghe nói ở Los Gatos có nhiều phụ nữ hư hỏng! |
¿La lista de traviesos? Sổ Bé Hư? |
Me sentiré muy traviesa por la mañana. Buổi sáng em sẽ thấy rất xấu hổ. |
Siempre había sido traviesa, a diferencia de Melisa. Tánh nó cứ như con trai, không giống em gái Melissa của nó. |
¡ Tú, burbuja traviesa gelatinosa! Hãy lắc nhẹ cái viên tròn đó đi! |
Fue incendiada por los niños traviesos, una Nó được đốt cháy bởi con trai tinh nghịch, một trong những |
Soy yo otra vez, el chico travieso. Lại là chàng trai hư hỏng nữa nè. |
Hola, gran travieso. Chào Trùm Phá Quấy. |
Wukong es un mono travieso es mi protegido Tên nó là Tôn Ngộ Không. Là đồ nhi của ta. |
Estaba dirigida por los grandes y poderosos padres, y las personas eran indefensos y desesperados niños traviesos. Nó được coi sóc bởi bậc cha mẹ quyền năng vĩ đại, và con người là những đứa trẻ nghịch ngợm hết thuốc chữa. |
Son las más malvadas y traviesas zorras come-hombres que jamás hayas visto. Chúng là lũ ăn thịt người hung bạo, tàn ác nhất mà anh từng thấy. |
Se suponía que estarías en Nueva York, traviesa. Giờ này cô phải đang ở New York chứ cô gái. |
¡ Traviesos, ataquen! 2 đứa, tấn công! |
Casi en la lista de los traviesos en el'93. Sém nữa là vào danh sách Trẻ Hư năm 1993. |
Era muy travieso. Hồi đó nó là một thằng nhóc quậy. |
¡ IMalvada, mala, traviesa Zoot! Zoot xấu xa, hư hỏng, thô tục! |
¡ Traviesa, astuta y pícara! Em đúng là hồ ly tinh. |
Es un niño muy travieso. Gã hư quá. |
Al crear a Naruto, Kishimoto incorporó en él una serie de rasgos que sentía lo hacían un «héroe ideal»: una forma sencilla de pensar, un poco travieso y con el talante que posee el protagonista de la franquicia de Dragon Ball, Son Gokū. Khi Kishimoto sáng tạo nhân vật Naruto, anh kết hợp nhiều nét tiêu biểu mà anh cảm nhận sẽ cấu thành một anh hùng lý tưởng: một cách suy nghĩ thẳng thắn, một mặt lại tinh nghịch, và nhiều tính cách của Goku từ tác phẩm "7 Viên Ngọc Rồng(Dragon ball)". |
Los adultos no creemos en la lista de los traviesos. Mà trưởng thành thì không tin vào Sổ Bé Hư. |
Alentado por su travieso compañero el buey, hurtó sus ropas, esperando después a ver qué sucedía. Được cổ vũ bởi người bạn đồng hành tinh quái là một con bò đực, chàng đã lấy trộm váy áo của họ và chờ đợi xem điều gì sẽ xảy ra. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traviesa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới traviesa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.