tarsero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tarsero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarsero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tarsero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phủ hầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tarsero
phủ hầu
|
Xem thêm ví dụ
Incluso mientras duerme, el tarsero necesita sujetarse bien. Ngay cả khi ngủ, nó vẫn cần bám chặt. |
Veamos más de cerca a uno de ellos, al tarsero filipino. Hãy nhìn cận cảnh một trong những động vật tí hon này: Khỉ lùn tarsier ở Philippines. |
De unos animalitos llamados tarseros. Đó là khỉ lùn tarsier! |
En 1997, el gobierno de Filipinas declaró al tarsero especie protegida. Năm 1997, chính phủ Philippines tuyên bố khỉ lùn tarsier ở Philippines thuộc loài động vật được “bảo vệ đặc biệt”. |
El tarsero se ha ganado el corazón de los filipinos y atrae a muchos turistas. Khỉ lùn tarsier được người dân Philippines yêu thích và là điểm nhấn để thu hút khách du lịch. |
AGILIDAD: Gracias a sus largas patas, el tarsero puede saltar hasta 6 metros (20 pies), una distancia casi 50 veces mayor que su tamaño. SỰ NHANH NHẸN: Nhờ đôi chân dài mà khỉ lùn tarsier có thể nhảy xa tới 6m, hơn 40 lần chiều dài cơ thể! |
Los primates emergen de la selva, como tarseros primero, Loài linh trưởng sinh ra từ rừng nhiệt đới, đầu tiên là khỉ tí hon, |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarsero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tarsero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.