tarjeta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tarjeta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarjeta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tarjeta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bản đồ, thẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tarjeta

bản đồ

noun

Así que echamos la tarjeta de territorio en un buzón y regresamos a Misisipí.
Cuối cùng, chúng tôi chỉ bỏ bản đồ đó vào thùng thư gửi trả lại và trở về Mississippi!

thẻ

noun

El alcalde me dio una tarjeta de identificación.
Thị trưởng cấp cho tôi thẻ chứng minh.

Xem thêm ví dụ

La gente comenzó a comprar y a hacer sus propias tarjetas postales.
Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.
Solo podrás ver las compras realizadas con esta tarjeta de crédito en tu historial de pedidos si el miembro de tu familia ha seleccionado el método de pago familiar para hacer la compra.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
Si utilizas una tarjeta SIM con tu Chromebook, puedes bloquearla en cualquier momento para evitar que otros usuarios consuman accidentalmente tus datos móviles.
Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn.
Podemos comprar cualquier cosa que deseemos simplemente con utilizar una tarjeta de crédito u obtener un préstamo.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
Si has perdido el teléfono, puedes comprar uno nuevo del mismo operador y conservar el número o comprar otra tarjeta SIM.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
Falta la tarjeta de memoria.
Thẻ nhớ đã bị mất.
Si tus contactos están en una tarjeta SIM, consulta cómo importar contactos desde una tarjeta SIM.
Nếu danh bạ của bạn trên thẻ SIM, hãy tìm hiểu cách nhập danh bạ từ thẻ SIM.
Pero ahora no se lee como la tarjeta equivocada.
Nhưng giờ nó sẽ không báo là thẻ sai.
Esa foto fue su tarjeta de felices fiestas hace dos años atrás.
Bức ảnh đó là thiệp chúc mừng 2 năm trước.
El conductor del Estudio de Libro utilizará una lista actualizada para asegurarse de que todos tengan la tarjeta.
Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên.
Si tienes alguna pregunta, ponte en contacto con la entidad emisora de tu tarjeta o con tu banco directamente.
Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn.
Mi novia, Jill, encontró tu tarjeta del Citódromo.
Bạn gái tôi, Jill, tìm thấy thiệp hẹn nhanh của anh.
Entonces el oficial griego dijo que podíamos irnos a casa, y nos dio su tarjeta oficial por si acaso nos volvían a detener.
Rồi ông sĩ quan người Hy Lạp bảo rằng chúng tôi được tự do ra về, và ông đưa cho chúng tôi thẻ chính thức của ông để dùng trong trường hợp chúng tôi bị bắt nữa.
Tendrás nuevas tarjetas de crédito, pasaporte e identidad.
Tôi bắt đầu chuẩn bị cho anh thẻ tín dụng mới, hộ chiếu mới, và một nhân dạng mới.
Su tarjeta la ubica en un bar de Brooklyn llamado The Last Stop.
Thẻ tín dụng cho thấy cô ấy đã ở một quán bar tại Brooklyn được gọi là The Last Stop.
Lleve la tarjeta siempre consigo y repásela varias veces al día
Luôn mang theo bảng cai thuốc và thường xuyên đọc trong ngày
No acepta mi tarjeta.
Nó không nhận thẻ của tôi.
Ya tengo tu tarjeta, Lionel.
Tôi có danh thiếp của anh, Lionel.
La mayoría de las medidas que podría tomar en el informe de rendimiento también están disponibles en la tarjeta de "Comparación de demanda" del panel Visión general de la página principal.
Hầu hết các hành động bạn có thể thực hiện trên Báo cáo lợi nhuận cũng có sẵn trong thẻ "So sánh nhu cầu" ở phần Tổng quan trên trang tổng quan chính.
La Sociedad envía una remesa de tarjetas a cada congregación.
Tổ chức gửi một số phù hiệu cho mỗi hội thánh.
Por favor, inserte su tarjeta.
Xin hãy nhập thẻ khóa.
Por si acaso, ¿podría darme su tarjeta?
Vậy tôi có thể lấy danh thiếp của cô có được không?
Consulta a continuación las instrucciones sobre cómo añadir una tarjeta de crédito o débito a tu cuenta (tendrás que registrarte y verificar tu tarjeta), así como instrucciones para realizar otras tareas.
Hãy xem mục bên dưới để biết hướng dẫn về cách thêm thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ vào tài khoản (xin lưu ý rằng bạn sẽ phải đăng ký và xác minh thẻ của mình), cũng như hướng dẫn cho các thao tác khác.
Pero más tarde, en los hoteles y restaurantes, algunos que aún llevaban sus tarjetas de solapa vestían “camisetas sin mangas, pantalones vaqueros desgarrados, pantalones cortos inmodestos y [...] ropa estrafalaria indigna del pueblo de Dios”.
Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”.
Nota: Si no tienes acceso al número de cuenta virtual, deberás configurar la tarjeta de pago para realizar pagos en tiendas.
Lưu ý: Nếu không thấy "Số tài khoản ảo" thì bạn cần phải thiết lập thẻ thanh toán để thanh toán tại cửa hàng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarjeta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.