superpoder trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superpoder trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superpoder trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ superpoder trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Siêu cường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superpoder
Siêu cườngnoun (habilidad sobrenatural de un personaje ficticio) Otro ejemplo de esta especie de segundo superpoder Một ví dụ khác về những thứ siêu cường |
Xem thêm ví dụ
Otro ejemplo de esta especie de segundo superpoder es la aparición de estos juegos que se denominan serios. Một ví dụ khác về những thứ siêu cường là suwj phát triển của các game mà chúng ta gọi là chơi nghiêm túc. |
¿Qué otra clase de física de superpoderes explorarás a continuación? Bây giờ, bài học vật lý về năng lực siêu nhiên nào bạn sẽ tìm hiểu tiếp theo? |
Entonces si queremos vernos geniales y competentes, reducir el estrés, mejorar el matrimonio, sentir que acabamos de comer una barra de chocolate de alta calidad -sin pagar el costo calórico- encontrar 25.000 dólares en el bolsillo de una vieja chaqueta que no usábamos desde hace mucho, o queremos adquirir un superpoder que nos ayude a nosotros y a quienes nos rodean a vivir más, con más salud, vidas más felices, sonriamos. Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười! |
Si muestra su superpoder, nos la llevaremos. Nếu nó có biểu hiện, chúng tôi sẽ lấy lại nó. |
Porque, por aquel entonces, hasta los periódicos escribían cosas buenas sobre los morenos, así que sentía cómo mi superpoder iba creciendo. Vì tại thời điểm đó, báo chí đã bắt đầu viết những điều tốt đẹp về cộng đồng da màu, tôi có thể cảm nhận rằng siêu năng lực đang lớn lên trong mình |
Podemos darle superpoderes a los bomberos. Ta có thể tạo ra siêu năng lực cho đám lính cứu hỏa. |
Hay gente en el mundo con superpoderes, ¿verdad? Thế giới này có nhiều người siêu năng lực mà, phải không? |
Nosotros tenemos un superpoder de conducta en nuestro cerebro, que en parte utiliza dopamina. Chúng ta có sức mạnh hành vi siêu nhiên, nhờ chất đô- pa- min trong não. |
No hay nadie aquí, ¿porqué no usas tu superpoder? Không ai ở đây cả, Sao không dùng tí siêu năng đi |
"¿Cuál es mi superpoder?", dijo Sasha. "Siêu năng lượng của tớ là gì cơ" Sasha tò mò. |
No es un superpoder que pedí. Đây đâu phải là sức mạnh là tôi muốn. |
Les da el empuje, les da el tipo de poder de conducta al que hemos llamado superpoder. Nó cho bạn động lực, đem đến cho bạn năng lực hành vi, mà chúng tôi gọi là siêu năng lực đó. |
Cuando vi la foto por primera vez pensé que estos superpoderes procedían de su súper cuello. Lần đầu tiên khi nhìn tấm hình này, tôi đã nghĩ rằng những sức mạng siêu nhiên đó đến từ cổ áo của ông ấy. |
Barry, ninguno de nosotros tiene superpoderes. Barry, bọn tôi không có sức mạnh. |
No, ¿por qué habrias de tener un superpoder? Không, sao lại muốn có quyền lực siêu nhiên vậy? |
Y que te dio un tipo de superpoderes temporales. nó đã cho anh một sức mạnh tạm thời nào đó. |
Quiero decir, este mundo era una locura antes de que hubiera todos estos meta-humanos y superpoderes, ¿no? Ý tôi là, thế giới này đã điên đảo trước những người dị biến và có siêu năng lực, đúng chứ? |
No necesitas ese superpoder, Nermal. Cậu không cần sức mạnh siêu phàm đó đâu, Nermal. |
¿Tengo algún superpoder? Có quyền lực siêu nhiên gì không? |
Pero tienen el peor de los superpoderes: la invisibilidad. Nhưng họ lại nắm giữ sức mạnh siêu nhiên bi thảm nhất: năng lực tàng hình. |
Por eso el código de vida resulta ser un superpoder. Vậy mã sự sống hóa ra là một năng lực siêu nhiên. |
A pesar de que no tengo tu superpoder. Kể cả khi em không có Siêu Năng của anh |
"Los héroes tienen superpoderes", se dijo a sí misma, cerrando los ojos para dormir. "Người hùng thường có siêu sức mạnh," cô bé tự nói với chính mình trong lúc nhắm mắt chuẩn bị chìm vào giấc ngủ. |
Creo que ya forma parte de un superpoder euro-turco. Tôi nghĩ nước ngày đã là một bộ phận của một siêu cường quốc Euro-Thổ Nhĩ Kỳ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superpoder trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới superpoder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.