superficie trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superficie trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superficie trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ superficie trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặt, mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superficie

mặt

noun

Sí, hay materiales orgánicos en la superficie marciana.
Vâng, có chất hữu cơ trên bề mặt sao Hỏa.

mất

noun

Si las manchas cambian de dirección o desaparecen, están en la superficie y, por lo tanto, no son el objeto de este artículo.
Nếu các đốm di động hoặc biến mất, tức nó nằm bên ngoài và không phải là đề tài của bài này.

Xem thêm ví dụ

E incluso lo que les mostraré a continuación, es algo que puede sorprenderlos realmente, y que va por debajo de la superficie cerebral, e incluso observando en el cerebro vivo, las conexiones, las vías reales.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Solamente impactó la superficie.
Chúng dày đặc trên bề mặt.
Se ha sugerido incluso una disminución de su altitud. El punto más bajo del océano es más profundo que la altitud del Everest: el Abismo Challenger, que se encuentra en la fosa de las Marianas, es tan profundo que si se situara el Everest en su fondo le faltarían más de 2 km para llegar a la superficie.
Điểm sâu nhất ở đại dương là hơn cả chiều cao của Everest: Challenger Deep, tọa lạc ở Vũng Mariana, sâu đến mức nếu Everest được đặt vào đó thì cần thêm trên 2 km (1,25 dặm) nước bao phủ ở phía trên.
Y de esta forma, podemos distinguir las superficies.
Bằng cách làm như vậy, ta có phân biệt các bề mặt.
Los ciclones se desarrollan sobre extensas superficies de agua cálida y cuando las condiciones atmosféricas alrededor de una débil perturbación en la atmósfera son favorables.
Nhiều cơn lốc xoáy nhiệt đới phát triển khi điều kiện khí quyển xung quanh sự xáo trộn yếu trong khí quyển rất thuận lợi.
Para las misiones de ataque aire-superficie, el F-15E puede portar la mayoría de armas disponibles en el inventario de la Fuerza Aérea de los Estados Unidos.
Trong các phi vụ tấn công mặt đất, F-15E có thể mang hầu hết các vũ khí đang có của Không quân Hoa Kỳ.
Edifiquémonos una ciudad y también una torre con su cúspide en los cielos, y hagámonos un nombre célebre, por temor de que seamos dispersados por toda la superficie de la tierra’”.
chúng ta hãy xây một cái thành và dựng lên một cái tháp, chót cao đến tận trời; ta hãy lo làm cho rạng danh, e khi phải tản-lạc khắp trên mặt đất”.
Me refiero con esto, a los comportamientos que negamos, y a los que operan por debajo de la superficie de nuestra conciencia diaria.
Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người.
La meseta central constituye solo el 25% de la superficie pero contiene la mayor parte de la población y las mayores ciudades del país.
Cao nguyên trung tâm chỉ chiếm 25% diện tích đất nhưng có mật độ dân số cao nhất và có các thành phố lớn nhất của đất nước.
Al mismo tiempo, el agua de la superficie, que es rica en oxígeno, no baja, y el océano se convierte en un desierto.
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
Aún se encuentran superficies arquitectónicas de gran individualidad y carácter en edificios en Riga y Yemen, viviendas sociales en Viena, en los pueblos Hopi en Arizona, las casas de piedra rojiza en Nueva York, las casas de madera en San Francisco.
Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco.
Más del 90 % de la superficie de Quebec forma parte del llamado Escudo Canadiense.
Hơn 90% diện tích của Québec nằm trên một nền đá lớn gọi là Canadian Shield.
Por esta razón conducir o caminar por las superficies afectadas es especialmente peligroso.
Điều này làm cho việc lái xe, đi xe đạp hoặc đi bộ trên các bề mặt bị ảnh hưởng cực kỳ nguy hiểm.
Y, de hecho, Curiosity, que ha recorrido la superficie desde hace unos tres años, nos ha mostrado que está sentada en un antiguo lecho de río, donde el agua fluía rápidamente.
Trong thực tế, Curiosity (tên robot) -- đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm -- thực sự cho chúng tôi thấy nó đang ngồi trên một lòng sông cổ, nơi nước đã từng chảy cực mạnh.
Según el censo de los Estados Unidos del 2000 la superficie media de la zona terrestre de los 3.098 condados estadounidenses era de 1.611 km2, que es sólo dos terceras partes del área media de la zona terrestre de un condado ceremonial de Inglaterra, y sólo un poco más de un cuarto del área terrestre media de un département francés.
Theo Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ năm 2000, lãnh thổ trung bình của 3.077 quận Hoa Kỳ là 1.611 km2 (622 dặm vuông), chỉ bằng 2 phần 3 quận nghi lễ của Anh, và chỉ hơn 1/4 một ít lãnh thổ trung bình của một tỉnh (Département) của Pháp.
De hecho, el trabajo de investigación de los periodistas del Ha'aretz Amos Harel y Avi Issacharoff desvelaron que un oficial de inteligencia nombrado como Coronel K, había dado una conferencia el 21 de abril de 2003, prediciendo que Hezbollah, disponía de misiles tierra-superficie en su territorio.
Trên thực tế, công việc điều tra của các nhà báo Amos Harel và Avi Issacharoff cho thấy một sĩ quan tình báo được xác định chỉ là Đại tá K. đã đưa ra một bài giảng vào ngày 21 tháng 4 năm 2003, dự đoán rằng Hezbollah sở hữu tên lửa đất liền.
En el siglo X, el viajero árabe, Marudee, informó que tanto el petróleo blanco como el negro estaban siendo extraídos de forma natural en Bakú. En el siglo XV, el aceite para las lámparas se obtuvo de pozos excavados a mano de la superficie.
Trong thế kỷ thứ 10, lữ hành gia Ả Rập, Marudee, báo cáo rằng dầu cả hai màu trắng và đen được chiết xuất tự nhiên từ Baku.
El sistema mide el tiempo de vuelo del haz, registrando el tiempo que tarda la luz en topar con una superficie y retornar.
Hệ thống đo tín hiệu thời gian di chuyển của tia sáng, đo quãng thời gian để ánh sáng chạm vào mặt vật chất và quay trở về.
Puede ser lanzado desde helicópteros, buques de superficie y baterías de defensa costera con la ayuda de un cohete propulsor, en cuyo caso se conoce como Uran (SS-N-25 Switchblade, GRAU 3M24) o Bal (SSC-6 Sennight, GRAU 3K60).
Cùng một loại tên lửa có thể phóng từ trực thăng, các tàu mặt nước và các khẩu đội phòng thủ bờ biển với sự trợ giúp của tầng đẩy phản lực, trong trường hợp đó nó được gọi là Uran ('uranium';SS-N-25 'Switchblade'; GRAU 3M24) hay Bal ('whale';SSC-6 'Stooge';GRAU 3K60).
El el video pasado, vimos cómo el área de la superficie de las paredes de este edificio raro, donde el techo de las paredes era definido por la función f( xy ) f( xy) = x + y2, entonces la base de este edificio, o el borde de sus paredes, fue definida por el camino donde tenemos un círculo de radio 2 aquí, entonces vamos abajo sobre el eje y, y entonces volteamos a la izquierda, y vamos sobre el eje x, y ese fue nuestro edificio.
Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này.
Éstos podrán derribarnos y la superficie de nuestra alma podrá agrietarse y desmoronarse si nuestro cimiento de fe y nuestro testimonio de la verdad no están firme y profundamente establecidos en nuestro interior.
Những điều này có thể hủy hoại chúng ta và tâm hồn chúng ta có thể bị rạn nứt và vỡ vụn---nghĩa là, nếu nền tảng đức tin của chúng ta, chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật không gắn chặt vào bên trong chúng ta.
La cantidad requerida para recrear los 7.000 millones de personas que hoy habitan la Tierra apenas formaría una película en la superficie de la cucharita.21
Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21.
Revuelva la superficie.
Gọi Trực thăng đi.
Doce caminaron sobre su superficie, de los cuales Aldrin tras la muerte de Armstrong el pasado año, es ahora el más anciano.
Mười hai người đã đặt chân lên bề mặt mặt trăng, mà trong đó Aldrin giờ đây, sau khi Armstrong qua đời năm ngoái là người lớn tuổi nhất.
La razón por la que tienen que hacerlo bajo tierra es que, si uno hace este experimento en la superficie, el mismo estaría repleto de señales parásitas posiblemente provocadas por rayos cósmicos, por la radioactividad del ambiente, o incluso por nuestros cuerpos.
Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superficie trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới superficie

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.