simetría trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simetría trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simetría trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ simetría trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đối xứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simetría
đối xứngnoun (rasgo característico de formas geométricas, sistemas, ecuaciones y otros objetos materiales, o entidades abstractas, relacionada con su invariancia bajo ciertas transformaciones, movimientos o intercambios) Y el conjunto tiene una suerte de simetría. Và tất cả mọi vấn đề là sự đối xứng. |
Xem thêm ví dụ
Noether consideró este tipo de simetrías en su trabajo sobre los invariantes en física. Noether sử dụng những khái niệm này nhằm nghiên cứu đối xứng trong công trình của bà về những bất biến trong vật lý học. |
Bueno, que todos los patrones de disparo de la cuadrícula tengan los mismos ejes de simetría, las mismas orientaciones de la cuadrícula, que aquí están en naranja, significa que la actividad de la red de todas las celdas de la cuadrícula en un lugar particular del cerebro deberían cambiar de acuerdo a si corremos en estas 6 direcciones o si lo hacemos a lo largo de una de las 6 direcciones entremedio. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
Y si intentas producir una pared diferente, una dieciochoava, tendrá que tener las mismas simetrías que una de estas 17. Nếu bạn cố tạo ra một bức tường khác với cách đối xứng thứ 18, thì nó cũng chỉ giống hệt cách đối xứng thứ 17. |
Pero ahora esto tiene algo de simetría reflectiva. Nhưng giờ nó có vài điểm đối xứng phản chiếu. |
Pero esto es completamente diferente a las simetrías del triángulo. Nhưng nó khác hoàn toàn với đối xứng của hình tam giác. |
Tiene una simetría tal que no se puede moldear por inyección. Nó có một sự đối xứng mà quí vị không thể nào tạo khuôn được. |
La simetría entre estas partículas se ha roto. Sự đối xứng giữa những hạt bị phá vỡ. |
Bien, en los últimos siglos no solo hemos definido la belleza como salud, juventud y simetría, las cuales estamos biológicamente programados para admirar, también la hemos asociado a una alta y esbelta figura, a la feminidad y a una piel blanca. Trong những thập kỉ vừa qua, chúng ta đã định nghĩa sắc đẹp không chỉ là khỏe mạnh và trẻ trung và sự cân đối mà chúng ta được lập trình về mặt sinh học để khao khát mà còn là chiều cao, những đường nét thanh mảnh và nữ tính, và da trắng. |
Pero, usando el lenguaje de Galois, podemos entender que las simetrías abstractas subyacentes a estas cosas son de hecho las mismas. Nhưng, bằng cách sử dụng ngôn ngữ của Galois, ta có thể hiểu rằng sự tương tác đối xứng ẩn dưới nó thực ra là giống nhau. |
En cuestión de segundos, como si los paneles notasen la presencia del espectador, parecen entrar en pánico y se reordenan en una simetría absoluta. Vài giây sau, dường như tấm pa-nô nhận thấy được sự hiện diện của anh ta, chúng có vẻ sợ hãi và xếp lại theo hình đối xứng . |
¿Cuántas simetrías tiene un cubo de Rubik? Khối rubik có bao nhiêu cách đối xứng? |
Y los árboles se convirtieron en una poderosa metáfora visual porque en muchos sentidos, en realidad, encarnan este deseo humano de orden, equilibrio, unidad y simetría. Những cây sơ đồ ấy trở thành một biểu tượng trực quan mạnh mẽ bởi vì theo một cách nào đó, chúng biểu hiện nỗi khao khát hướng tới trật tự, cân bằng, thống nhất và cân đối. |
Inmediatamente, cuando entras, la simetría reflectiva en el agua. Ngay khi bạn đi vào, sự đối xứng phản chiếu từ nước. |
El segundo factor que contribuye a la belleza es la simetría. Yếu tố thứ hai góp phần làm nên vẻ đẹp đó là sự cân đối. |
Demostré que la simetría se habría roto en todos los lugares al mismo tiempo, y no solo dentro de las burbujas. Tôi đã chứng minh rằng đối xứng bị phá vỡ khắp mọi nơi chứ không phải trong lòng các bong bóng. |
(Video) Mos Def: ♫ ...de piel morena soy, de 5 a 10 estoy ♫ ♫ con mi melodía, en tu cercanía ♫ ♫ todo estilo y energía, reconozco simetría ♫ ♫ di algo que me moleste, lo quiebro químicamente ♫ ♫ no es el 10 M.C., cuéntame que no lo sé ♫ ♫ con el 'look' de Kennedy, se hace tarde y yo no fui ♫ ♫ cuando digo que yo estoy, ellas dicen "yo me voy" ♫ Tôi có làn da nâu, 5-10 là tôi Rockin 'nó khi tôi được, trong vùng lân cận của bạn Toàn bộ sức mạnh tổng hợp phong cách, nhận ra symm Đi và cố gắng để làm tổn thương tôi, chia tay 'em xuống chemic Không phải là số 10 MC, nói về cách được tôi được Kiểu nó như Kennedy, cuối giống như một 10 đến ba Khi tôi nói khi tôi được, cô gái nói rằng cắt uốn cong chính |
Mientras que los cristales, de acuerdo al clásico teorema de restricción cristalográfica, pueden poseer solo simetrías rotacionales de 2, 3, 4, y 6 pliegues, el patrón de difracción de Bragg de los cuasicristales muestra picos agudos con otros órdenes de simetría, por ejemplo de 5 pliegues. Trong khi tinh thể, theo định lý hạn chế cổ điển tinh thể, có thể có chỉ có hai, ba, bốn, sáu lần đối xứng quay, hình ảnh nhiễu xạ Bragg của chuẩn tinh thể cho thấy các đỉnh sắc nét với các đơn đặt hàng đối xứng khác, ví dụ năm lần. |
Ahora, para Galois, de hecho había una sexta simetría. Nhưng với Galois, có sáu cách làm vật đối xứng. |
Y aunque estas paredes se ven muy distintas, Galois ha producido un lenguaje para decir que de hecho las simetrías subyacentes aquí son exactamente las mismas. Mặc dù các bức tường này có vẻ rất khác nhau, Galois đã tạo ra một loại ngôn ngữ để nói rằng các đối xứng ẩn sâu trong đó là hoàn toàn giống nhau. |
Estos dos maestros fueron los líderes de la nueva escuela de "arte moderna" de pintura, que adquirió modos de ejecución más flexibles, libres de la simetría y el hieratismo que aún podemos observar en la obra de Giovanni Bellini. Hai nghệ sĩ bậc thầy trẻ tuổi cũng được công nhận là hai lãnh đạo của trường phái "arte moderna" (nghệ thuật hiện đại) của họ, có nghĩa bức hoạ uyển chuyển hơn, tự do thoát khỏi sự đối xứng và những khuôn mẫu tôn ti cấp bậc vốn vẫn được thấy trong các tác phẩm của Giovanni Bellini. |
A los seres humanos les suele gustar la simetría, así que si miras a tu alrededor, verás que no hay muchos objetos quirales fabricados por el hombre. Con người có xu hướng thích những đồ vật đối xứng và do đó, nếu bạn nhìn xung quanh, bạn sẽ nhận thấy những đối tượng chiral được làm bởi con người là rất hiếm. |
Este es Thomas Mann hablando de simetría en “La montaña mágica". Thomas Mann có nói về sự đối xứng trong tác phẩm "Ngọn núi ma thuật". |
¿Qué revela la organización, simetría y belleza de los seres vivos? Vẻ đẹp, sự đa dạng và cân đối của các sinh vật thể hiện điều gì? |
Entonces, este objeto tiene seis simetrías. Vậy, hình này có sáu điểm đối xứng. |
Entonces, la simetría es un lenguaje que puede ayudar a comunicar información genética. Vậy sự đối xứng là một thứ ngôn ngữ có thể truyền đạt thông tin di truyền. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simetría trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới simetría
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.