silvestre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silvestre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silvestre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ silvestre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rừng, hoang dã, hoang dại, người dã man, dại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silvestre

rừng

(savage)

hoang dã

(savage)

hoang dại

(wild)

người dã man

(savage)

dại

(feral)

Xem thêm ví dụ

En 1992, la excesiva caza furtiva hizo creer que la especie se había extinguido en estado silvestre, o que casi estaba extinta.
Năm 1992, người ta tin là loài này đã tuyệt chủng, hoặc gần tuyệt chủng trong tự nhiên.
En mi buceo bajé a los 5.400 metros, a un área que pensé sería silvestre y prístina en el fondo del mar.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
En los Juegos Olímpicos, las coronas estaban hechas de olivo silvestre, y en los Juegos Ístmicos eran de pino.
Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông.
2 Mas he aquí, no había ni animales silvestres ni caza en aquellas tierras que los nefitas habían abandonado; y no había caza para los ladrones sino en el desierto.
2 Nhưng này, không có dã thú hay thú săn trong các xứ do dân Nê Phi bỏ lại, nên không có thú săn cho bọn cướp săn bắt ngoại trừ trong vùng hoang dã mà thôi.
Nos sorprendía el que florecieran tanto en terrenos donde circulaban máquinas de labranza y de remoción de nieve, como donde se acumulaban materiales que hacían la tierra poco ideal para que brotaran flores silvestres.
Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại.
Las llamas amenazantes empezaron a prender el pasto silvestre de la montaña, poniendo en peligro los pinos y todo lo que estaba en su camino.
Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan.
Pero cuando subí, eran más de 2 kilómetros de flores silvestres corriendo por el medio mismo de Manhattan con vistas al Empire States, a la Estatua de la Libertad y al río Hudson.
Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson.
Tomates reliquia, albahaca morada, pepinos blancos, especias persas silvestres.
Cà chua " gia truyền ", rau tía tô, dưa leo trắng, các loài rau dại Ba Tư.
“Uvas silvestres
“Trái nho hoang”
Los ratones que rondaba mi casa no eran las más comunes, que se dice que ha introducido en el país, sino una especie silvestre nativa que no se encuentra en el pueblo.
Những con chuột bị ám ảnh ngôi nhà của tôi không phải là những người phổ biến, được cho là đã được giới thiệu vào nước này, nhưng một loại có nguồn gốc hoang dã không tìm thấy trong làng.
La rama que dio un poco de fruto bueno y otro poco de fruto silvestre representa a los descendientes justos y a los descendientes inicuos de Lehi.
Cái cành đã sinh ra một số trái tốt và một số trái dại tượng trưng cho con cháu ngay chính và tà ác của Lê Hi.
Para darles un ejemplo simple de lo que servimos a estos clientes, allí hay un fardo de heno y unas manzanas silvestres.
Và để cho bạn thấy một ví dụ đơn giản về những thứ chúng tôi phục vụ những khách hàng này, đây là một ít cỏ khô và vài quả táo tây dại.
Guru Jambheshwar dio el mensaje de proteger los árboles y la vida silvestre hace 540 años, profetizando que dañar el medio ambiente significa hacerse daño a sí mismo.
Guru Jambheshwar đã đưa ra thông điệp để bảo vệ thực vật và động vật hoang dã khoảng 540 năm trước, khi chưa ai dự đoán rằng làm tổn hại đến môi trường có nghĩa là làm hại chính mình.
Bajo el cerezo silvestre.
Dưới một cây anh đào dại.
En los setenta años de desolación, la tierra de Judá se tornará en un desierto plagado de espinos, zarzas y otros tipos de vegetación silvestre (Isaías 64:10; Jeremías 4:26; 9:10-12).
(Ê-sai 51:3) Trong 70 năm hoang vu, xứ Giu-đa sẽ tàn lụi thành đồng vắng, đầy bụi gai, bụi cây mâm xôi và cỏ hoang khác.
Hay una chica, Julia Butterfly Hill, quien vivió durante un año en un árbol porque quería proteger los robles silvestres.
Có một cô gái, Julia Butterfly Hill, sống một năm trên cây vì cô ấy muốn bảo vệ những cây sồi hoang.
Así que la propuesta principal en esta región fue la de usar los datos para ubicar los posibles lugares del establecimiento de corredores de vida silvestre de entre esas áreas de bosque, reconectando el hábitat y así los tapires y otros animales puedan cruzar el territorio con seguridad.
Vì vậy, cách tiếp cận chính của chúng tôi ở đây là sử dụng những dữ liệu về heo vòi xác định những khu vực tiềm năng để xây dựng những khu vực hoang dã giữa những khoảng rừng đó, kết nối lại với môi trường sống để heo vòi và những loài vật khác có thể di chuyển qua những vùng đất an toàn
Jacob 5: Alegoría del olivo cultivado y el olivo silvestre
Gia Cốp 5: Câu Chuyện Ngụ Ngôn về Cây Ô Liu Lành và Cây Ô Liu Dại
Seguramente no en los nacimientos silvestres.
Đương nhiên không phải những con đã sinh ra trong thiên nhiên
El procedimiento normal es injertar retoños de un árbol cultivado en un tronco silvestre, para hacer que éste sea productivo, como bien lo sabía Pablo.
Phao-lô biết rõ phương-pháp thông thường là ghép nhánh của một cây giống vào một thân cây hoang, để làm cho cây sinh trái.
Y hablando de estadísticas, en este momento, la cantidad de pescado que se consume a nivel mundial, de pesca silvestre y de granja combinadas, es dos veces el tonelaje de la cantidad total de carne de vacuno producida en el planeta el año pasado.
Và nói về các thống kê -- hiện tại, lượng cá tiêu thụ toàn cầu bao gồm cả đánh bắt và chăn nuôi. gấp đôi lượng tấn của tổng số thịt bò được sản xuất trên toàn trái đất năm ngoái.
—las ramas injertadas de un olivo silvestre
—các nhánh được ghép vào lấy từ cây ô-li-ve hoang
34 Y el siervo dijo a su amo: He aquí, a causa de que injertaste las ramas del olivo silvestre, estas han nutrido sus raíces, de modo que están vivas y no han perecido; por tanto, ves que están buenas todavía.
34 Người tôi tớ bèn thưa với chủ mình rằng: Này, vì Ngài đã ghép những cành cây ô liu dại vào cây này để nó nuôi dưỡng những rễ cây ấy sống và không chết; nhờ thế mà Ngài thấy nó vẫn được tươi tốt.
Las aguas que lo rodean, hasta el límite de 12 millas, fueron transferidas al Servicio de Pesca y Vida Silvestre de los Estados Unidos y designadas como Palmyra Atoll National Wildlife Refuge («Reserva natural nacional del atolón Palmyra») en 2001.
Vùng nước xung quanh và bên ngoài 12 hải lý (22,2 km) giới hạn, được chuyển cho Cục Bảo vệ Cá và Hoang dã Hoa Kỳ và được đặt tên là Vùng Bảo vệ Hoang dã Quốc gia Rạn san hô vòng Palmyra năm 2001.
¿Esta es tu idea de una versión retorcida de la terapia silvestre?
Đây có phải ý tưởng của cậu về phương pháp trị liệu thiên nhiên, phiên bản bị bóp méo không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silvestre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.